Bạn đã bao giờ từng hỏi ở Việt Nam có những loại sân bay nào?
Các tỉnh nào có sân bay đang khai thác hoạt động?
Cùng ALS tìm hiểu chi tiết danh sách các sân bay ở Việt Nam thông qua bài viết dưới đây.
Cùng với sự tăng trưởng của ngành Hàng không ở nước ta, một loạt các sân bay mới được ra đời và đưa vào hoạt động, phục vụ nhu cầu của người dân.
Các sân bay ở Việt Nam được chia làm 2 dạng:
- Sân bay dân dụng: đáp ứng nhu cầu bay thông thường, hiện tại nước ta đang có khoảng 12 sân bay quốc tế và 10 sân bay nội địa. Các sân bay dân dụng cũng có một phần khu vực dành riêng cho các hoạt động quân sự (khi cân) -> hoạt động lưỡng dụng dận dụng – quân sự.
- Sân bay quân sự: những sân bay này thuần túy phục vụ nhu cầu huân luyện phòng không, không quân do Bộ Quốc Phòng quản lý. Hiện tại, ở Việt Nam, có khoảng 14 sân bay quân sự dạng này.
Hiện tại, ở Việt Nam đang có khoảng 12 sân bay Quốc tế trong đó có 5 sân bay trọng điểm lần lượt là sân bay Quốc tế Nội bài (Hà Nội), Sân bay Quốc tế Đà Nẵng (Đà Nẵng), Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh), Sân bay Quốc tế Vân Đồn (Quảng Ninh) và sân bay Quốc tế Phú Quốc (Kiên Giang).
Sắp tới, Việt Nam có thể đưa vào thêm sử dụng một sân bay Quốc tế mới là sân bay Long Thành (Đồng Nai). Hiện tại sân bay này vẫn đang trong quá trình xây dựng và đang gấp rút đưa vào hoạt động.
STT | Tên sân bay | Mã (Ký hiệu) | Tỉnh |
1 | HAN | Hà Nội | |
2 | SGN | Hồ Chí Minh | |
3 | DAD | Đà Nẵng | |
4 | Sân bay Quốc tế Vân Đồn | VDO | Quảng Ninh |
5 | HPH | Hải Phòng | |
6 | VII | Nghệ An | |
7 | Sân bay Quốc tế Phú Bài | HUI | Huế |
8 | Sân bay Quốc tế Cam Ranh | CXR | Khánh Hòa |
9 | DLI | Lâm Đồng | |
10 | Sân bay Quốc tế Phù Cát | UIH | Bình Định |
11 | Sân bay Quốc tế Cần Thơ | VCA | Cần Thơ |
12 | Sân bay Quốc tế Phú Quốc | PQC | Kiên Giang |
13 | Sân bay Quốc tế Long Thành (đang xây dựng) |
| Đồng Nai |
Sân bay nội địa có quy mô nhỏ hơn nhiều so với các sân bay Quốc tế nói trên. Chủ yếu các sân bay phục vụ các nhu cầu di chuyển trong nước (Không khai thác các tuyến bay Quốc tế).
STT | Tên sân bay | Mã (Ký hiệu) | Tỉnh |
1 | Sân bay Điện Biên Phủ | DIN | Điện Biên |
2 | Sân bay Thọ Xuân | THD | Thanh Hóa |
3 | Sân bay Đồng Hới | VDH | Quảng Bình |
4 | Sân bay Chu Lai | VCL | Quảng Nam |
5 | Sân bay Tuy Hòa | TBB | Phú Yên |
6 | Sân bay Pleiku | PXU | Gia Lai |
7 | Sân bay Buôn Mê Thuột | BMV | Đắk Lăk |
8 | Sân bay Rạch Giá | VKG | Kiên Giang |
9 | Sân bay Cà Mau | CAH | Cà Mau |
10 | Sân bay Côn Đảo | VCS | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Hiện tại ở Việt Nam đang có khoảng 14 sân bay phục vụ mục đích Quân sự được quy hoạt. Danh sách các sân bay Quân sự ở Việt Nam bao gồm:
STT | Tên sân bay | Tỉnh | Mục đích sử dụng |
1 | Sân bay Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Dịch vụ thăm dò, dầu khí |
2 | Sân bay Kép | Bắc Giang | Quân sự |
3 | Sân bay Phú Giáo | Bình Dương | Quân sự (dự trữ) |
4 | Sân bay Phước Bình | Bình Phước | Quân sự (dự trữ) |
5 | Sân bay Biên Hòa | Đồng Nai | Quân sự |
6 | Sân bay Nước Trong | Đồng Nai | Quân sự (dự trữ) |
7 | Sân bay Kiến An | Hải Phòng | Quân sự |
8 | Sân bay Hòa Lạc | Hà Nội | Quân sự |
9 | Sân bay Gia Lâm | Hà Nội | Quân sự |
10 | Sân bay Anh Sơn | Nghệ An | Quân sự (dự trữ) |
11 | Sân bay Thành Sơn | Ninh Thuận | Quân sự cấp 1 |
12 | Sân bay Yên Bái | Yên Bái | Quân sự |
13 | Sân bay Trường Sa | Khánh Hòa | Quân sự |
14 | Sân bay Nước Mặn | Đà Nẵng | Quân sự |
Đọc thêm:
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về danh sách các sân bay ở Việt Nam. Nếu có thêm những thắc mắc hay cần thêm thông tin về các sân bay này, quý khách có thể nhấn nút “Liên hệ ngay” phía dưới để nhận được hỗ trợ sớm nhất.