Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ

12.08.2025

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp vận chuyển hàng hóa đường bộ tiết kiệm và hiệu quả? Bạn muốn biết chi tiết về chi phí để dễ dàng lên kế hoạch tài chính?

Để dễ dàng cho việc tra cứu chi phí giao nhận, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới đây để áng chừng chi phí và lập kế hoạch vận hành cho tổ chức.

Lưu ý rằng bảng giá dưới đây là bảng giá phục vụ cho những nhu cầu lẻ, phát sinh

KHÔNG ÁP DỤNG cho những doanh nghiệp có kế hoạch vận tải hàng hóa thường xuyên (sẽ có bảng giá chiết khấu riêng và tiết kiệm hơn khá nhiều so với bảng giá lẻ).

1. Các chi phí cấu thành nên giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ 

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ được cấu thành từ nhiều tiểu mục chi phí khác nhau như:

– Cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải

– Chi phí tiêu hao nhiên liệu (xăng, dầu, …)

– Chi phí chi trả cho lái xe vận chuyển

– Chi phí bốc xếp hàng hóa

– Chi phí dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng

– Chi phí bảo hiểm, khai giá (áp dụng với những hàng hóa giá trị cao)

– Các phụ phí có liên quan khác

Khi nói giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, ta cần hiểu đó là giá cước tổng hợp tất cả các chi phí phát sinh để đưa được hàng hóa từ điểm A đến điểm B (chứ không đơn thuần chỉ là cước giao nhận hàng hóa).

2. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ sẽ phụ thuộc vào tải trọng xe, loại xe và khoảng cách giao nhận.

Tùy theo loại hàng hóa, khối lượng hàng hóa cần vận chuyển, các đơn vị nên lựa chọn tải trọng xe vận chuyển phù hợp để tối ưu về chi phí cho tổ chức.

Lưu ý: Các xe vận chuyển hàng hóa đường bộ mà ALS sử dụng đều là những xe tải thùng kín, chuyên chở hàng hóa công nghiệp, được đóng gói cẩn thận để đảm bảo các yêu cầu về an toàn, vệ sinh, chất lượng. Chúng tôi KHÔNG CUNG CẤP các xe tải bạt, thùng hở, …

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường

Với những hàng hóa thông thường, không có yêu cầu quá cao về các điều kiện về nhiệt độ lưu trữ, doanh nghiệp có thể tham khảo sử dụng bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe thường dưới đây.

STTKhoảng cáchXe tải 1.25 – 1.9 tấn
1Min250.000
2> 20km14.500
3> 30km11.000
4> 50km10.000
5> 100km9.500
6> 200km9.000
7> 300km8.500
STTKhoảng cáchXe tải 2.5 tấn
1Min450.000
2> 20km22.500
3> 30km20.000
4> 50km17.000
5> 100km16.000
6> 200km15.000
7> 300km14.000
STTKhoảng cáchXe tải 3.5 tấn
1Min500.000
2> 20km23.800
3> 30km22.000
4> 50km18.000
5> 100km17.000
6> 200km16.000
7> 300km15.000
STTKhoảng cáchXe tải 5 tấn
1Min600.000
2> 20km31.700
3> 30km28.000
4> 50km24.000
5> 100km22.000
6> 200km20.000
7> 300km18.000
STTKhoảng cáchXe tải 8 tấn
1Min700.000
2> 20km37.000
3> 30km32.000
4> 50km28.000
5> 100km26.000
6> 200km25.000
7> 300km24.000
STTKhoảng cáchXe tải 10 tấn
1Min1.000.000
2> 20km42.300
3> 30km36.000
4> 50km32.000
5> 100km30.000
6> 200km28.000
7> 300km26.000
STTKhoảng cáchXe tải 15 tấn
1Min1.350.000
2> 20km50.300
3> 30km42.000
4> 50km38.000
5> 100km36.000
6> 200km34.000
7> 300km32.000

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe lạnh

STTKhoảng cáchXe tải 1.25 – 1.9 tấn
1Min313.000
2> 20km18.500
3> 30km14.000
4> 50km13.000
5> 100km12.000
6> 200km11.000
7> 300km11.000
STTKhoảng cáchXe tải 2.5 tấn
1Min563.000
2> 20km28.000
3> 30km25.000
4> 50km21.000
5> 100km20.000
6> 200km19.000
7> 300km18.000
STTKhoảng cáchXe tải 3.5 tấn
1Min625.000
2> 20km30.000
3> 30km28.000
4> 50km23.000
5> 100km21.000
6> 200km20.000
7> 300km19.000
STTKhoảng cáchXe tải 5 tấn
1Min750.000
2> 20km40.000
3> 30km35.000
4> 50km30.000
5> 100km28.000
6> 200km25.000
7> 300km23.000
STTKhoảng cáchXe tải 8 tấn
1Min875.000
2> 20km46.000
3> 30km40.000
4> 50km35.000
5> 100km33.000
6> 200km31.000
7> 300km30.000
STTKhoảng cáchXe tải 10 tấn
1Min1.250.000
2> 20km53.000
3> 30km45.000
4> 50km40.000
5> 100km38.000
6> 200km35.000
7> 300km33.000
STTKhoảng cáchXe tải 15 tấn
1Min1.688.000
2> 20km63.000
3> 30km53.000
4> 50km48.000
5> 100km45.000
6> 200km43.000
7> 300km40.000

* Chú thích về giá cước:

– Min: là mức cước phí tối thiểu của các xe vận chuyển

– Đơn giá được tính theo dạng: vnđ/km

– Bảng giá nói trên chưa bao gồm các chi phí có liên quan khác như: phí bốc xếp hàng hóa, phí dừng đỗ, chờ giờ, phí bảo hiểm, chứng từ, …

– Bảng giá mang tính chất tham khảo theo thời điểm, chi tiết về cước phí có thể thay đổi lên xuống thực tế theo thị trường.

3. Khu vực thường xuyên vận chuyển hàng hóa đường bộ?

STTĐiểm điĐiểm đến
1VSIP, Từ SơnHà Nội – Nội Thành
2VSIP, Từ SơnKCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3VSIP, Từ SơnKCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4VSIP, Từ SơnKCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5VSIP, Từ SơnSơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6VSIP, Từ SơnMỹ Đức
7VSIP, Từ SơnTP Bắc Ninh / Từ Sơn / Tiên Sơn
8VSIP, Từ SơnKCN Yên Phong / Đông Thọ
9VSIP, Từ SơnKCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10VSIP, Từ SơnKCN Gia Bình
11VSIP, Từ SơnTP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12VSIP, Từ SơnHiệp Hòa
13VSIP, Từ SơnKCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14VSIP, Từ SơnLạng Giang / Lục Nam
15VSIP, Từ SơnLục Ngạn
16VSIP, Từ SơnTP Thái Nguyên / Sông Công
17VSIP, Từ SơnKCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18VSIP, Từ SơnTP Bắc Cạn
19VSIP, Từ SơnKCN Thanh Bình, Chợ Mới
20VSIP, Từ SơnTP Cao Bằng
21VSIP, Từ SơnTP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22VSIP, Từ SơnPhúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23VSIP, Từ SơnKCN Lập Thạch / Sông Lô
24VSIP, Từ SơnTP Việt Trì
25VSIP, Từ SơnKCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26VSIP, Từ SơnThị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27VSIP, Từ SơnKCN Tam Nông / Cẩm Khê
28VSIP, Từ SơnKCN Hạ Hòa
29VSIP, Từ SơnTP Tuyên Quang
30VSIP, Từ SơnKCN Tân Thành
31VSIP, Từ SơnKCN Na Hang
32VSIP, Từ SơnTP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33VSIP, Từ SơnKCN Mông Sơn
34VSIP, Từ SơnKCN Bắc Văn Yên
35VSIP, Từ SơnTP Hòa Bình
36VSIP, Từ SơnTT Lương Sơn
37VSIP, Từ SơnKỳ Sơn, Hòa Bình
38VSIP, Từ SơnTP Sơn La
39VSIP, Từ SơnTP Điện Biên
40VSIP, Từ SơnTP Lai Châu
41VSIP, Từ SơnTP Hà Giang
42VSIP, Từ SơnTP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43VSIP, Từ SơnKCN Đồng Văn 1
44VSIP, Từ SơnLý Nhân
45VSIP, Từ SơnTP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46VSIP, Từ SơnNam Trực / Trực Ninh
47VSIP, Từ SơnNghĩa Hưng
48VSIP, Từ SơnTP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49VSIP, Từ SơnQuỳnh Phụ
50VSIP, Từ SơnKCN Tiền Hải
51VSIP, Từ SơnTP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52VSIP, Từ SơnKCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53VSIP, Từ SơnTP Hải Dương
54VSIP, Từ SơnGia Lộc
55VSIP, Từ SơnChí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An
56VSIP, Từ SơnNam Sách / Ninh Giang /Phú Thái
57VSIP, Từ SơnTP Hạ Long, QN
58VSIP, Từ SơnĐông Triều, QN
59VSIP, Từ SơnTP Uông Bí, QN
60VSIP, Từ SơnTP Cẩm Phả, QN
61VSIP, Từ SơnTP Móng Cái , QN
62VSIP, Từ SơnTP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63VSIP, Từ SơnKCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64VSIP, Từ SơnTP Lạng Sơn
65VSIP, Từ SơnCK Hữu Nghị, Lạng Sơn
66VSIP, Từ SơnCK Tân Thanh, Lạng Sơn
67VSIP, Từ SơnTP Ninh Bình, Gián Khẩu
68VSIP, Từ SơnTX Tam Điệp
69VSIP, Từ SơnTP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70VSIP, Từ SơnKCN Bỉm Sơn / Vân Du
71VSIP, Từ SơnKCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân
72VSIP, Từ SơnKCN Như Thanh / Như Thanh
73VSIP, Từ SơnKCN Nghi Sơn / Như Xuân
74VSIP, Từ SơnTP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75VSIP, Từ SơnTP Hà Tĩnh
76VSIP, Từ SơnTT Kỳ Anh / Vũng Áng
STTĐiểm đi Điểm đến
1Nội Bài, Sóc SơnHà Nội – Nội Thành
2Nội Bài, Sóc SơnKCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3Nội Bài, Sóc SơnKCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4Nội Bài, Sóc SơnKCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5Nội Bài, Sóc SơnSơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6Nội Bài, Sóc SơnMỹ Đức
7Nội Bài, Sóc SơnTP Bắc Ninh / Từ Sơn
8Nội Bài, Sóc SơnKCN Yên Phong / Đông Thọ
9Nội Bài, Sóc SơnKCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10Nội Bài, Sóc SơnKCN Gia Bình
11Nội Bài, Sóc SơnTP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12Nội Bài, Sóc SơnHiệp Hòa
13Nội Bài, Sóc SơnKCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14Nội Bài, Sóc SơnLạng Giang / Lục Nam
15Nội Bài, Sóc SơnLục Ngạn
16Nội Bài, Sóc SơnTP Thái Nguyên / Sông Công
17Nội Bài, Sóc SơnKCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18Nội Bài, Sóc SơnTP Bắc Cạn
19Nội Bài, Sóc SơnKCN Thanh Bình / Chợ Mới
20Nội Bài, Sóc SơnTP Cao Bằng
21Nội Bài, Sóc SơnTP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22Nội Bài, Sóc SơnPhúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23Nội Bài, Sóc SơnKCN Lập Thạch / Sông Lô
24Nội Bài, Sóc SơnTP Việt Trì
25Nội Bài, Sóc SơnKCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26Nội Bài, Sóc SơnThị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27Nội Bài, Sóc SơnKCN Tam Nông / Cẩm Khê
28Nội Bài, Sóc SơnKCN Hạ Hòa
29Nội Bài, Sóc SơnTP Tuyên Quang
30Nội Bài, Sóc SơnKCN Tân Thành
31Nội Bài, Sóc SơnKCN Na Hang
32Nội Bài, Sóc SơnTP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33Nội Bài, Sóc SơnKCN Mông Sơn
34Nội Bài, Sóc SơnKCN Bắc Văn Yên
35Nội Bài, Sóc SơnTP Hòa Bình
36Nội Bài, Sóc SơnTT Lương Sơn
37Nội Bài, Sóc SơnKỳ Sơn, Hòa Bình
38Nội Bài, Sóc SơnTP Sơn La
39Nội Bài, Sóc SơnTP Điện Biên
40Nội Bài, Sóc SơnTP Lai Châu
41Nội Bài, Sóc SơnTP Hà Giang
42Nội Bài, Sóc SơnTP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43Nội Bài, Sóc SơnKCN Đồng Văn 1
44Nội Bài, Sóc SơnLý Nhân
45Nội Bài, Sóc SơnTP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46Nội Bài, Sóc SơnNam Trực / Trực Ninh
47Nội Bài, Sóc SơnNghĩa Hưng
48Nội Bài, Sóc SơnTP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49Nội Bài, Sóc SơnQuỳnh Phụ
50Nội Bài, Sóc SơnKCN Tiền Hải
51Nội Bài, Sóc SơnTP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52Nội Bài, Sóc SơnKCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53Nội Bài, Sóc SơnTP Hải Dương
54Nội Bài, Sóc SơnGia Lộc
55Nội Bài, Sóc SơnChí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang
56Nội Bài, Sóc SơnPhú Thái
57Nội Bài, Sóc SơnTP Hạ Long, QN
58Nội Bài, Sóc SơnĐông Triều
59Nội Bài, Sóc SơnTP Uông Bí
60Nội Bài, Sóc SơnTP Cẩm Phả
61Nội Bài, Sóc SơnTP Móng Cái
62Nội Bài, Sóc SơnTP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63Nội Bài, Sóc SơnKCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64Nội Bài, Sóc SơnTP Lạng Sơn
65Nội Bài, Sóc SơnCK Hữu Nghị
66Nội Bài, Sóc SơnCK Tân Thanh
67Nội Bài, Sóc SơnTP Ninh Bình, Gián Khẩu
68Nội Bài, Sóc SơnTX Tam Điệp
69Nội Bài, Sóc SơnTP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70Nội Bài, Sóc SơnKCN Bỉm Sơn / Vân Du
71Nội Bài, Sóc SơnKCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc
72Nội Bài, Sóc SơnKCN Như Thanh / Như Thanh
73Nội Bài, Sóc SơnKCN Nghi Sơn / Như Xuân
74Nội Bài, Sóc SơnTP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75Nội Bài, Sóc SơnTP Hà Tĩnh
76Nội Bài, Sóc SơnTT Kỳ Anh / Vũng Áng
STTĐiểm đi Điểm đến
1KCN Yên PhongHà Nội – Nội Thành
2KCN Yên PhongKCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long
3KCN Yên PhongKCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi
4KCN Yên PhongKCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát
5KCN Yên PhongSơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa
6KCN Yên PhongMỹ Đức
7KCN Yên PhongTP Bắc Ninh / Từ Sơn
8KCN Yên PhongKCN Yên Phong / Đông Thọ
9KCN Yên PhongKCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành
10KCN Yên PhongKCN Gia Bình
11KCN Yên PhongTP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế
12KCN Yên PhongHiệp Hòa
13KCN Yên PhongKCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên
14KCN Yên PhongLạng Giang / Lục Nam
15KCN Yên PhongLục Ngạn
16KCN Yên PhongTP Thái Nguyên / Sông Công
17KCN Yên PhongKCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy
18KCN Yên PhongTP Bắc Cạn
19KCN Yên PhongKCN Thanh Bình / Chợ Mới
20KCN Yên PhongTP Cao Bằng
21KCN Yên PhongTP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương
22KCN Yên PhongPhúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện
23KCN Yên PhongKCN Lập Thạch / Sông Lô
24KCN Yên PhongTP Việt Trì
25KCN Yên PhongKCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà
26KCN Yên PhongThị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà
27KCN Yên PhongKCN Tam Nông / Cẩm Khê
28KCN Yên PhongKCN Hạ Hòa
29KCN Yên PhongTP Tuyên Quang
30KCN Yên PhongKCN Tân Thành
31KCN Yên PhongKCN Na Hang
32KCN Yên PhongTP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu
33KCN Yên PhongKCN Mông Sơn
34KCN Yên PhongKCN Bắc Văn Yên
35KCN Yên PhongTP Hòa Bình
36KCN Yên PhongTT Lương Sơn
37KCN Yên PhongKỳ Sơn, Hòa Bình
38KCN Yên PhongTP Sơn La
39KCN Yên PhongTP Điện Biên
40KCN Yên PhongTP Lai Châu
41KCN Yên PhongTP Hà Giang
42KCN Yên PhongTP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn
43KCN Yên PhongKCN Đồng Văn 1
44KCN Yên PhongLý Nhân
45KCN Yên PhongTP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung /
46KCN Yên PhongNam Trực / Trực Ninh
47KCN Yên PhongNghĩa Hưng
48KCN Yên PhongTP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh
49KCN Yên PhongQuỳnh Phụ
50KCN Yên PhongKCN Tiền Hải
51KCN Yên PhongTP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ
52KCN Yên PhongKCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ
53KCN Yên PhongTP Hải Dương
54KCN Yên PhongGia Lộc
55KCN Yên PhongChí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang
56KCN Yên PhongPhú Thái
57KCN Yên PhongTP Hạ Long, QN
58KCN Yên PhongĐông Triều
59KCN Yên PhongTP Uông Bí
60KCN Yên PhongTP Cẩm Phả
61KCN Yên PhongTP Móng Cái
62KCN Yên PhongTP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử
63KCN Yên PhongKCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào
64KCN Yên PhongTP Lạng Sơn
65KCN Yên PhongCK Hữu Nghị
66KCN Yên PhongCK Tân Thanh
67KCN Yên PhongTP Ninh Bình, Gián Khẩu
68KCN Yên PhongTX Tam Điệp
69KCN Yên PhongTP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn
70KCN Yên PhongKCN Bỉm Sơn / Vân Du
71KCN Yên PhongKCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân
72KCN Yên PhongKCN Như Thanh / Như Thanh
73KCN Yên PhongKCN Nghi Sơn / Như Xuân
74KCN Yên PhongTP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên
75KCN Yên PhongTP Hà Tĩnh
76KCN Yên PhongTT Kỳ Anh / Vũng Áng

4. Giá cước vận tải xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc

Dịch vụ vận tải xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc tại ALS sẽ đi qua những địa điểm nào sẽ giúp khách hàng chủ động để lịch trình giao nhận, gửi hàng hóa đảm bảo chuỗi cung ứng sản xuất không bị đứt gãy. Với thời gian vận tải xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc chỉ mất khoảng 2-3 ngày đi qua những địa điểm tập trung các khu công nghiệp (KCN), cụm CN lớn giúp khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn.

Số TTTên cửa khẩu phía Việt NamTên cửa khẩu phía nước ngoàiTỉnhTới quốc gia
1Móng CáiĐông Hưng Quảng NinhTrung Quốc
2Hữu NghịBằng Tường
Hữu Nghị quan 
Lạng SơnTrung Quốc
3Tà LùngThủy KhẩuCao BằngTrung Quốc
4Thanh ThủyThiên BảoHà GiangTrung Quốc
5Lào CaiHà Khẩu Lào CaiTrung Quốc

Đội xe có mặt phủ khắp các cửa khẩu/Tỉnh thành tại Việt Nam như:

  • Hà Nội
  • Bắc Ninh
  • Bắc Giang
  • Đà Nẵng
  • Tp Hồ Chí Minh
  • Cửa khẩu Hữu Nghị
  • Cửa khẩu Đông Hưng
  • Cửa khẩu Bằng Tường
  • Cửa khẩu Hà Khẩu
  • Cửa khẩu Móng Cái
  • ….

Đội xe có mặt phủ khắp các tỉnh, thành phố Trung Quốc:

  • Nam Trung Quốc (Thâm Quyến, Huệ Châu, Đông Quan, Quảng Châu, Phúc Kiến và các thành phố ven biển khác),
  • Miền Trung Trung Quốc (Hồ Bắc, An Huy, Hồ Nam, v.v.)
  • Tây Nam Trung Quốc (Trùng Khánh, Tứ Xuyên, Quý Châu, Vân Nam, v.v.)
  • Đông Trung Quốc (Thượng Hải, Giang Tô, Chiết Giang, v.v.)
  • Miền Bắc Trung Quốc (Sơn Đông, Hà Nam, Hà Bắc, Bắc Kinh, Thiên Tân, Thiểm Tây, Sơn Tây, v.v.)

Để nắm được bảng giá cước vận chuyển hàng hóa chính xác nhất tại thời điểm tra cứu, quý khách có thể liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬  
Email: contact@als.com.vn
Hotline: 1900 3133
Website: https://als.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/als.com.vn

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS