Mã ZIP Hồ Chí Minh (HCM) là một dãy số dùng để xác định vị trí địa lý của một địa điểm cụ thể tại thành phố Hồ Chí Minh, phục vụ cho việc giao nhận thư tín, bưu kiện và các dịch vụ chuyển phát nhanh.
Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
Mã bưu chính quốc gia gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể
Dưới đây là danh sách mã bưu điện (Zip Code) theo từng Quận/Huyện tại TP.HCM:
1. Mã Bưu Điện Quận 1 - TP.HCM quy chuẩn 5 số của Việt Nam
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 1 | 71000 |
2 | Quận ủy | 71001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71004 |
6 | P. Bến Nghé | 71006 |
7 | P. Đa Kao | 71007 |
8 | P. Tân Định | 71008 |
9 | P. Bến Thành | 71009 |
10 | P. Nguyễn Thái Bình | 71010 |
11 | P. Cầu Ông Lãnh | 71011 |
12 | P. Phạm Ngũ Lão | 71012 |
13 | P. Cô Giang | 71013 |
14 | P. Nguyễn Cư Trinh | 71014 |
15 | P. Cầu Kho | 71015 |
16 | BCP. Quận 1 | 71050 |
17 | BCP. TTDVKH Sài Gòn | 71051 |
18 | BCP. Trung Tâm 1 | 71052 |
23 | BC. Nguyễn Du | 71057 |
24 | BC. Đa Kao | 71058 |
25 | BC. Tân Định | 71059 |
26 | BC. Bến Thành | 71060 |
27 | BC. Trần Hưng Đạo | 71061 |
28 | BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh | 71099 |
Zip code HCM - Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh quy chuẩn 6 số của Việt Nam
Thành Phố | Quận / Huyện | ZIP code / Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 700000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 700900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh | Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 700993 | Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2 | Số 345/13A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 702003 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ | Số 216, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710005 | Hòm thư Công cộng SG12 | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710006 | Hòm thư Công cộng SG11 | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710024 | Bưu cục cấp 3 VExpress | Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710100 | Bưu cục cấp 3 Bến Thành | Số 50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710200 | Bưu cục cấp 2 Quận 1 | Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710221 | Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710228 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ | Số 04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710234 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn | Số 117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710235 | Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710240 | Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710400 | Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo | Số 447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710500 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du | Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710547 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập | Số 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710550 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710560 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710700 | Bưu cục cấp 3 Đa Kao | Số 19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 710880 | Bưu cục cấp 3 Tân Định | Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 711205 | Hòm thư Công cộng SG17 | Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 711206 | Hòm thư Công cộng SG13 | Số 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 711512 | Hòm thư Công cộng SG14 | Số 185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 712006 | Hòm thư Công cộng SG15 | Số 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 712162 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học | Số 48, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
Hồ Chí Minh | Quận 1 | 712170 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS) | Số 10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
2. Mã Zip Code Quận 2 - TP.HCM (Quy chuẩn 5 số)
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 2 | 71100 |
2 | Quận ủy | 71101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71104 |
6 | P. An Phú | 71106 |
7 | P. Thảo Điền | 71107 |
8 | P. Bình An | 71108 |
9 | P. An Khánh | 71109 |
10 | P. Thủ Thiêm | 71110 |
11 | P. An Lợi Đông | 71111 |
24 | BC. Cây Dầu | 71255 |
25 | BC. Trường Thạnh | 71256 |
Mã Zip Code Quận 2 - TP.HCM (Theo Quy chuẩn 6 số)
Thành Phố | Quận / Huyện | ZIP code / Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 713000 | Bưu cục cấp 3 An Điền | Số 16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 713100 | Bưu cục cấp 3 An Khánh | Số D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 713110 | Bưu cục cấp 3 Tân Lập | Số 661, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 713200 | Bưu cục cấp 3 Bình Trưng | Số 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 713530 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não | Số 51, Đường Trần Não (UBND Phường Bình An), Phường Bình An, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 714032 | Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng | Đường liên tỉnh lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
Hồ Chí Minh | Quận 2 | 714100 | Bưu cục cấp 3 Cát Lái | Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2 |
Mã Zip Code Quận 3 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm Quận 3 | 72400 |
2 | Quận ủy | 72401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72402 |
15 | P. 6 | 72515 |
16 | P. 5 | 72516 |
17 | P. 4 | 72517 |
18 | P. 3 | 72518 |
19 | P. 2 | 72519 |
20 | P. 1 | 72520 |
21 | BCP. Quận 10 | 72550 |
22 | BCP. Trung tâm 4 | 72551 |
23 | BCP. Logistics | 72552 |
24 | BC. KHL Chợ Lớn 2 | 72553 |
25 | BC. Phú Thọ | 72555 |
26 | BC. Bà Hạt | 72557 |
27 | BC. Ngã Sáu Dân Chủ | 72558 |
28 | BC. Sư Vạn Hạnh | 72559 |
29 | BC. Hòa Hưng | 72560 |
30 | BC. Ngô Quyền | 72561 |
Mã Zip Code Quận 4 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm Quận 4 | 72800 |
2 | Quận ủy | 72801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72804 |
6 | P. 12 | 72806 |
7 | P. 9 | 72807 |
8 | P. 6 | 72808 |
9 | P. 5 | 72809 |
10 | P. 2 | 72810 |
11 | P. 1 | 72811 |
12 | P. 3 | 72812 |
13 | P. 4 | 72813 |
14 | P. 8 | 72814 |
15 | P. 10 | 72815 |
16 | P. 14 | 72816 |
17 | P. 15 | 72817 |
18 | P. 16 | 72818 |
19 | P. 18 | 72819 |
20 | P. 13 | 72820 |
21 | BCP. Quận 4 | 72850 |
22 | BC. Khánh Hội | 72851 |
Mã Zip Code Quận 5 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 5 | 72700 |
2 | Quận ủy | 72701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72704 |
6 | P. 8 | 72706 |
7 | P. 7 | 72707 |
8 | P. 1 | 72708 |
9 | P. 2 | 72709 |
10 | P. 3 | 72710 |
11 | P. 4 | 72711 |
12 | P. 9 | 72712 |
13 | P. 12 | 72713 |
14 | P. 11 | 72714 |
15 | P. 15 | 72715 |
16 | P. 14 | 72716 |
17 | P. 13 | 72717 |
18 | P. 10 | 72718 |
19 | P. 6 | 72719 |
20 | P. 5 | 72720 |
21 | BCP. Quận 5 | 72750 |
22 | BCP. Trung Tâm 3 | 72751 |
23 | BCP. Quận 11 | 72752 |
24 | BCP. Quận 6 | 72753 |
25 | BC. TTDVKH Chợ Lớn | 72754 |
26 | BCP. Quận 8 | 72755 |
Mã Zip Code Quận 6 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 6 | 73100 |
2 | Quận ủy | 73101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73104 |
6 | P. 1 | 73106 |
7 | P. 2 | 73107 |
8 | P. 3 | 73108 |
9 | P. 4 | 73109 |
10 | P. 5 | 73110 |
11 | P. 6 | 73111 |
12 | P. 9 | 73112 |
13 | P. 8 | 73113 |
14 | P. 7 | 73114 |
15 | P. 10 | 73115 |
16 | P. 11 | 73116 |
17 | P. 12 | 73117 |
18 | P. 13 | 73118 |
19 | P. 14 | 73119 |
20 | BC. Minh Phụng | 73150 |
21 | BC. Lý Chiêu Hoàng | 73151 |
22 | BC. Phú Lâm | 73152 |
Mã Zip Code Quận 7 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 7 | 72900 |
2 | Quận ủy | 72901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72903 |
15 | P. 7 | 73015 |
16 | P. 6 | 73016 |
17 | P. 5 | 73017 |
18 | P. 4 | 73018 |
19 | P. 3 | 73019 |
20 | P. 2 | 73020 |
21 | P. 1 | 73021 |
22 | BCP. Quận 8 | 73050 |
23 | BC. Đa Tượng | 73052 |
24 | BC. Chánh Hưng | 73053 |
25 | BC. Rạch Ông | 73054 |
Mã Zip Code Quận 8 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 8 | 73000 |
2 | Quận ủy | 73001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73004 |
6 | P. 11 | 73006 |
7 | P. 9 | 73007 |
8 | P. 8 | 73008 |
9 | P. 10 | 73009 |
10 | P. 13 | 73010 |
11 | P. 12 | 73011 |
12 | P. 14 | 73012 |
13 | P. 15 | 73013 |
14 | P. 16 | 73014 |
Mã Zip Code Quận 9 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 9 | 71200 |
2 | Quận ủy | 71201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71204 |
6 | P. Hiệp Phú | 71206 |
7 | P. Tăng Nhơn Phú A | 71207 |
8 | P. Phước Long A | 71208 |
9 | P. Phước Bình | 71209 |
10 | P. Tăng Nhơn Phú B | 71210 |
11 | P. Phước Long B | 71211 |
12 | P. Phú Hữu | 71212 |
13 | P. Long Trường | 71213 |
14 | P. Long Phước | 71214 |
15 | P. Trường Thạnh | 71215 |
16 | P. Long Thạnh Mỹ | 71216 |
17 | P. Tân Phú | 71217 |
18 | P. Long Bình | 71218 |
19 | BCP. Quận 9 | 71250 |
20 | BC. Chợ Nhỏ | 71251 |
21 | BC. Phước Long | 71252 |
22 | BC. Phước Bình | 71253 |
23 | BC. Phú Hữu | 71254 |
24 | BC. Cây Dầu | 71255 |
25 | BC. Trường Thạnh | 71256 |
Mã bưu điện Quận 10 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 10 | 72500 |
2 | Quận ủy | 72501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72504 |
6 | P. 14 | 72506 |
7 | P. 9 | 72507 |
8 | P. 10 | 72508 |
9 | P. 11 | 72509 |
10 | P. 12 | 72510 |
11 | P. 13 | 72511 |
12 | P. 15 | 72512 |
13 | P. 8 | 72513 |
14 | P. 7 | 72514 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. Vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Văn Trỗi | 72452 |
23 | BC. Bàn Cờ | 72453 |
Mã Zip Code Quận 11 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 11 | 72600 |
2 | Quận ủy | 72601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72604 |
6 | P. 10 | 72606 |
7 | P. 14 | 72607 |
8 | P. 5 | 72608 |
9 | P. 3 | 72609 |
10 | P. 1 | 72610 |
11 | P. 2 | 72611 |
12 | P. 16 | 72612 |
13 | P. 9 | 72613 |
14 | P. 8 | 72614 |
15 | P. 12 | 72615 |
16 | P. 6 | 72616 |
17 | P. 4 | 72617 |
18 | P. 7 | 72618 |
19 | P. 13 | 72619 |
20 | P. 11 | 72620 |
21 | P. 15 | 72621 |
22 | BC, Đầm Sen | 72650 |
23 | BC. Lạc Long Quân | 72651 |
24 | BC. Phó Cơ Điều | 72652 |
25 | BC. Tôn Thất Hiệp | 72653 |
26 | BC. Lò Gốm | 72654 |
Mã Zip Code Quận 12 - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 12 | 71500 |
2 | Quận ủy | 71501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71504 |
6 | P. Tân Chánh Hiệp | 71506 |
7 | P. Trung Mỹ Tây | 71507 |
8 | P. Đông Hưng Thuận | 71508 |
9 | P. Tân Hưng Thuận | 71509 |
10 | P. Tân Thới Nhất | 71510 |
11 | P. Tân Thới Hiệp | 71511 |
12 | P. Hiệp Thành | 71512 |
13 | P. Thới An | 71513 |
14 | P. Thạnh Xuân | 71514 |
15 | P. Thạnh Lộc | 71515 |
16 | P. An Phú Đông | 71516 |
17 | BCP. Quận 12 A | 71550 |
18 | BCP. Quận 12 B | 71551 |
19 | BC. Công viên phần mềm Quang Trung | 71552 |
20 | BC. Trung Mỹ Tây | 71553 |
21 | BC. Quang Trung | 71554 |
22 | BC. Nguyễn Văn Quá | 71555 |
23 | BC. Bàu Nai | 71556 |
24 | BC. Tân Thới Nhất | 71557 |
25 | BC. Tân Thới Hiệp | 71558 |
26 | BC. Hiệp Thành | 71559 |
27 | BC. Nguyễn Thị Kiểu | 71560 |
28 | BC. Hà Huy Giáp | 71561 |
29 | BC. Ngã Tư Ga | 71562 |
Mã bưu chính Quận Bình Tân - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Tân | 71900 |
2 | Quận ủy | 71901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71904 |
6 | P. An Lạc | 71906 |
7 | P. An Lạc A | 71907 |
8 | P. Bình Trị Đông B | 71908 |
9 | P. Tân Tạo A | 71909 |
10 | P. Bình Trị Đông | 71910 |
12 | P. Phú Thọ Hòa | 72012 |
13 | P. Phú Thạnh | 72013 |
14 | P. Hiệp Tân | 72014 |
15 | P. Tân Thới Hòa | 72015 |
16 | P. Phú Trung | 72016 |
17 | BCP. Tân Phú | 72050 |
18 | BCP. TTDVKH Gia Đình 2 | 72051 |
19 | BC. KHL Tân Quý | 72052 |
20 | BC. TMĐT Tân Bình | 72053 |
21 | BC. Gò Dầu | 72054 |
22 | BC. Tây Thạnh | 72055 |
23 | BC. KCN Tân Bình | 72056 |
24 | BC. Phú Thọ Hòa | 72057 |
Mã bưu chính Quận Gò Vấp - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Gò Vấp | 71400 |
2 | Quận ủy | 71401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71404 |
6 | P. 10 | 71406 |
7 | P. 7 | 71407 |
8 | P. 4 | 71408 |
9 | P. 3 | 71409 |
10 | P. 1 | 71410 |
11 | P. 5 | 71411 |
12 | P. 6 | 71412 |
13 | P. 17 | 71413 |
14 | P. 15 | 71414 |
15 | P. 13 | 71415 |
16 | P. 16 | 71416 |
17 | P. 9 | 71417 |
18 | P. 14 | 71418 |
19 | P. 8 | 71419 |
20 | P. 12 | 71420 |
21 | P. 11 | 71421 |
22 | BCP. Gò Vấp | 71450 |
23 | BC. KHL Nguyễn Oanh | 71451 |
24 | BC. Trưng Nữ Vương | 71452 |
25 | BC. Xóm Mới | 71453 |
26 | BC. Lê Văn Thọ | 71454 |
27 | BC. An Hội | 71455 |
28 | BC. Thông Tây Hội | 71456 |
Mã bưu chính Quận Tân Bình - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Bình | 72100 |
2 | Quận ủy | 72101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72104 |
6 | P. 4 | 72106 |
7 | P. 1 | 72107 |
8 | P. 2 | 72108 |
9 | P. 15 | 72109 |
10 | P. 13 | 72110 |
11 | P. 12 | 72111 |
12 | P. 14 | 72112 |
13 | P. 11 | 72113 |
14 | P. 10 | 72114 |
15 | P. 9 | 72115 |
16 | P. 8 | 72116 |
17 | P. 6 | 72117 |
18 | P. 7 | 72118 |
19 | P. 5 | 72119 |
20 | P. 3 | 72120 |
21 | BCP. Tân Bình | 72150 |
22 | BC. Phạm Văn Hai | 72151 |
23 | BC. Tân Sơn Nhất | 72152 |
24 | BC. Bà Quẹo | 72153 |
25 | BC. Bàu Cát | 72154 |
26 | BC. Hoàng Hoa Thám | 72155 |
27 | BC. Bảy Hiền | 72156 |
28 | BC. Lý Thường Kiệt | 72157 |
29 | BC. Chí Hòa | 72158 |
30 | BC. Ngô Quyền | 72159 |
31 | BC. Lê Trung Nghĩa | 72160 |
32 | BC. Nguyễn Trọng Tuyển | 72161 |
33 | BC. Hoàng Văn Thụ | 72759 |
Mã bưu điện Bình Thạnh - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thạnh | 72300 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72404 |
6 | P. 5 | 72406 |
7 | P. 6 | 72407 |
8 | P. 8 | 72408 |
9 | P. 14 | 72409 |
10 | P. 12 | 72410 |
11 | P. 11 | 72411 |
12 | P. 13 | 72412 |
13 | P. 10 | 72413 |
14 | P. 9 | 72414 |
15 | P. 7 | 72415 |
16 | P. 4 | 72416 |
17 | P. 3 | 72417 |
18 | P. 2 | 72418 |
19 | P. 1 | 72419 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. Vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Cửu Vân | 72452 |
23 | BC. Bàn Cờ | 72453 |
Mã bưu chính Quận Phú Nhuận - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Phú Nhuận | 72200 |
2 | Quận ủy | 72201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72204 |
6 | P. 11 | 72206 |
7 | P. 12 | 72207 |
8 | P. 17 | 72208 |
9 | P. 15 | 72209 |
10 | P. 2 | 72210 |
11 | P. 1 | 72211 |
12 | P. 7 | 72212 |
13 | P. 3 | 72213 |
14 | P. 4 | 72214 |
15 | P. 5 | 72215 |
16 | P. 9 | 72216 |
17 | P. 8 | 72217 |
18 | P. 10 | 72218 |
19 | P. 14 | 72219 |
20 | P. 13 | 72220 |
21 | BCP. Phú Nhuận | 72250 |
22 | BC. Đồng Nai | 72251 |
23 | BC. Lê Văn Sỹ | 72252 |
Mã Zip Code Tân Phú - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Phú | 72000 |
2 | Quận ủy | 72001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72004 |
6 | P. Hòa Thạnh | 72006 |
7 | P. Tân Thành | 72007 |
8 | P. Tân Sơn Nhì | 72008 |
9 | P. Tây Thạnh | 72009 |
10 | P. Sơn Kỳ | 72010 |
11 | P. Tân Quý | 72011 |
12 | P. Phú Thọ Hòa | 72012 |
13 | P. Phú Thạnh | 72013 |
14 | P. Hiệp Tân | 72014 |
15 | P. Tân Thới Hòa | 72015 |
16 | P. Phú Trung | 72016 |
17 | BCP. Tân Phú | 72050 |
18 | BCP. TTDVKH Gia Định 2 | 72051 |
19 | BC. KHL Tân Quý | 72052 |
20 | BC. TMĐT Tân Bình | 72053 |
21 | BC. Gò Dầu | 72054 |
22 | BC. Tây Thạnh | 72055 |
23 | BC. KCN Tân Bình | 72056 |
24 | BC. Phú Thọ Hòa | 72057 |
Mã bưu chính Quận Thủ Đức - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Thủ Đức | 71300 |
2 | Quận ủy | 71301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71304 |
6 | P. Bình Thọ | 71306 |
7 | P. Linh Chiểu | 71307 |
8 | P. Linh Trung | 71308 |
9 | P. Linh Xuân | 71309 |
10 | P. Linh Tây | 71310 |
11 | P. Tam Phú | 71311 |
12 | P. Tam Bình | 71312 |
13 | P. Bình Chiểu | 71313 |
14 | P. Hiệp Bình Phước | 71314 |
15 | P. Hiệp Bình Chánh | 71315 |
16 | P. Linh Đông | 71316 |
17 | P. Trường Thọ | 71317 |
18 | BCP. Thủ Đức | 71350 |
19 | BCP. Linh Trung | 71351 |
20 | BCP. Bình Chiểu | 71352 |
21 | BCP. Bình Triệu | 71353 |
22 | BCP. TTDVKH Thủ Đức | 71354 |
23 | BC. KHL Thủ Đức | 71355 |
24 | BC. Bình Thọ | 71356 |
25 | BC. Linh Trung | 71357 |
26 | BC. Tam Bình | 71358 |
27 | BC. Bình Chiểu | 71359 |
28 | BC. Bình Triệu | 71360 |
Mã bưu chính Huyện Bình Chánh - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Chánh | 71800 |
2 | Huyện ủy | 71801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71804 |
6 | TT. Tân Túc | 71806 |
7 | X. Tân Quý Tây | 71807 |
8 | X. An Phú Tây | 71808 |
9 | X. Hưng Long | 71809 |
10 | X. Quy Đức | 71810 |
11 | X. Đa Phước | 71811 |
12 | X. Phong Phú | 71812 |
13 | X. Bình Hưng | 71813 |
14 | X. Bình Chánh | 71814 |
15 | X. Tân Kiên | 71815 |
16 | X. Tân Nhựt | 71816 |
17 | X. Lê Minh Xuân | 71817 |
18 | X. Bình Lợi | 71818 |
19 | X. Vĩnh Lộc B | 71819 |
20 | X. Phạm Văn Hai | 71820 |
21 | X. Vĩnh Lộc A | 71821 |
22 | BCP, Tân Túc | 71850 |
23 | BCP, Lê Minh Xuân | 71851 |
24 | BCP, Hưng Long | 71852 |
25 | BCP. Vĩnh Lộc | 71853 |
26 | BCP. Phong Phù | 71854 |
27 | BC. Chợ Đệm | 71855 |
28 | BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh | 71856 |
29 | BC, Quy Đức | 71857 |
30 | BC, Phong Phú | 71858 |
31 | BC. Bình Hưng | 71859 |
32 | BC, Chợ Bình Chánh | 71860 |
37 | BC. Láng Le | 71861 |
33 | BC. Lê Minh Xuân | 71862 |
34 | BC. Vĩnh Lộc | 71863 |
35 | BC, Cầu Xáng | 71864 |
36 | BĐVHX Làng Le 1 | 71865 |
Mã bưu chính Huyện Cần Giờ - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Cần Giờ | 73300 |
2 | Huyện ủy | 73301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73304 |
6 | TT. Cần Thạnh | 73306 |
7 | X. Long Hòa | 73307 |
8 | X. Thạnh An | 73308 |
9 | X. Tam Thôn Hiệp | 73309 |
10 | X. Bình Khánh | 73310 |
11 | X. An Thới Đông | 73311 |
12 | X. Lý Nhơn | 73312 |
13 | BCP. Cần Giờ | 73350 |
14 | BCP. Bình Khánh | 73351 |
15 | BC. Cần Thạnh | 73352 |
16 | BC. 30/4 | 73353 |
17 | BC. Bình Khánh | 73354 |
Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Hóc Môn | 71700 |
2 | Huyện ủy | 71701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71704 |
6 | TT. Hóc Môn | 71706 |
7 | X. Thới Tam Thôn | 71707 |
8 | X. Đông Thạnh | 71708 |
9 | X. Nhị Bình | 71709 |
10 | X. Tân Hiệp | 71710 |
11 | X. Tân Thới Nhì | 71711 |
12 | X. Xuân Thới Sơn | 71712 |
13 | X. Xuân Thới Thượng | 71713 |
14 | X. Bà Điểm | 71714 |
15 | X. Xuân Thới Đông | 71715 |
16 | X. Trung Chánh | 71716 |
17 | X. Tân Xuân | 71717 |
18 | BCP. Hóc Môn A | 71750 |
19 | BCP. Hóc Môn B | 71751 |
20 | BC. TTDVKH Hóc Môn | 71752 |
21 | BC. KHL Hóc Môn | 71753 |
22 | BC. Đông Thạnh | 71754 |
23 | BC. Nhị Xuân | 71755 |
24 | BC. Bà Điểm | 71756 |
25 | BC. An Sương | 71757 |
26 | BC. Ngã Ba Bầu | 71758 |
27 | BC. Trung Chánh | 71759 |
28 | BC. Tân Thới Nhì | 71760 |
Mã bưu chính Huyện Củ Chi - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Củ Chi | 71600 |
2 | Huyện ủy | 71601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71604 |
6 | TT. Củ Chi | 71606 |
7 | X. Tân An Hội | 71607 |
8 | X. Tân Thông Hội | 71608 |
9 | X. Tân Phú Trung | 71609 |
10 | X. Tân Thạnh Đông | 71610 |
11 | X. Bình Mỹ | 71611 |
12 | X. Hòa Phú | 71612 |
13 | X. Trung An | 71613 |
14 | X. Tân Thạnh Tây | 71614 |
15 | X. Phước Vĩnh An | 71615 |
16 | X. Phú Hòa Đông | 71616 |
17 | X. Phạm Văn Cội | 71617 |
18 | X. Nhuận Đức | 71618 |
19 | X. An Nhơn Tây | 71619 |
20 | X. An Phú | 71620 |
21 | X. Phú Mỹ Hưng | 71621 |
22 | X. Trung Lập Thượng | 71622 |
23 | X. Trung Lập Hạ | 71623 |
24 | X. Phước Thạnh | 71624 |
25 | X. Thái Mỹ | 71625 |
26 | X. Phước Hiệp | 71626 |
27 | BCP. Củ Chi | 71650 |
28 | BCP. TTDVKH Củ Chi | 71651 |
29 | BCP. An Nhơn Tây | 71652 |
30 | BCP. Tân Trung | 71653 |
31 | BCP. Tân Phú Trung | 71654 |
32 | BC. Thị Trấn Củ Chi | 71655 |
33 | BC. Tân Phú Trung | 71656 |
34 | BC. Tân Trung | 71657 |
35 | BC. Phú Hòa Đông | 71658 |
36 | BC. Phạm Văn Cội | 71659 |
37 | BC. An Nhơn Tây | 71660 |
38 | BC. An Phú | 71661 |
39 | BC. Trung Lập | 71662 |
40 | BC. Phước Thạnh | 71663 |
Mã bưu chính Huyện Nhà Bè - TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
2 | Huyện ủy | 73201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73204 |
6 | TT. Nhà Bè | 73206 |
7 | X. Phước Kiển | 73207 |
8 | X. Phước Lộc | 73208 |
9 | X. Nhơn Đức | 73209 |
10 | X. Phú Xuân | 73210 |
11 | X. Long Thới | 73211 |
12 | X. Hiệp Phước | 73212 |
13 | BCP. Nhà Bè | 73250 |
14 | BC. Phước Kiển | 73251 |
15 | BC. Hiệp Phước | 73253 |
Truy cập vào:
- http://mabuuchinh.vn
- http://postcode.vn
- Cổng thông tin điện tử của Bộ thông tin và Truyền thông: http://mic.gov.vn
Ví dụ hướng dẫn tra cứu trên trang : http://mabuuchinh.vn
a) Tra cứu Mã bưu chính khi có tên đối tượng gán mã (phường/xã và đơn vị hành chính tương đương; điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng, mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước; cơ quan đoàn thể của Việt Nam; cơ quan ngoại giao và các tổ chức quốc tế tại Việt Nam).
Tại ô "Tìm kiếm", nhập tên "Đối tượng gán mã"
Ví dụ 1:
+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "Phường Liễu Giai", thì kết quả tra được Mã bưu chính của phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội là 11106.
+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "Tổng lãnh sự quán Thụy Sỹ", thì kết quả tra được Mã bưu chính của Tổng lãnh sự quán Thụy Sỹ là 70222.
b) Tra cứu để xác định đối tượng gán mã khi có Mã bưu chính
Ví dụ 2:
+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "10046", thì kết quả tra được đối tượng gán mã là Bộ thông tin và Truyền thông.
+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "90251", thì kết quả tra được đối tượng gán mã là Bưu cục Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.