Mã ZIP Hồ Chí Minh - Mã bưu chính Hồ Chí Minh theo từng quận, phường

18.12.2024

Mã ZIP Hồ Chí Minh (HCM) là một dãy số dùng để xác định vị trí địa lý của một địa điểm cụ thể tại thành phố Hồ Chí Minh, phục vụ cho việc giao nhận thư tín, bưu kiện và các dịch vụ chuyển phát nhanh.

I. Tại sao cần mã ZIP HCM?

  • Xác định địa chỉ chính xác: Mã ZIP giúp các đơn vị vận chuyển xác định chính xác địa chỉ của người nhận, đảm bảo hàng hóa được giao đúng nơi, đúng người.
  • Tăng tốc độ giao hàng: Việc sử dụng mã ZIP giúp quá trình phân loại và giao hàng diễn ra nhanh chóng, hiệu quả hơn.
  • Quản lý dữ liệu: Mã ZIP là một phần quan trọng trong hệ thống quản lý dữ liệu của các đơn vị vận chuyển, giúp họ theo dõi và quản lý thông tin về các đơn hàng một cách dễ dàng.

II. Mã bưu chính (ZIP code) TP.HCM

Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan. 

Mã bưu chính quốc gia gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể

  • 70000 - Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh (Theo quy chuẩn 5 số)
  • Mã ZIP HCM chung: 700000 (Theo quy chuẩn 6 số)
  • 70-74 - Thành phố Hồ Chí Minh

III. Danh sách mã bưu điện /mã bưu chính tại TP. HCM cho các quận, huyện

Dưới đây là danh sách mã bưu điện (Zip Code) theo từng Quận/Huyện tại TP.HCM: 

1. Mã Bưu Điện Quận 1 - TP.HCM quy chuẩn 5 số của Việt Nam

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 1

71000

2

Quận ủy

71001

3

Hội đồng nhân dân

71002

4

Ủy ban nhân dân

71003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71004

6

P. Bến Nghé

71006

7

P. Đa Kao

71007

8

P. Tân Định

71008

9

P. Bến Thành

71009

10

P. Nguyễn Thái Bình

71010

11

P. Cầu Ông Lãnh

71011

12

P. Phạm Ngũ Lão

71012

13

P. Cô Giang

71013

14

P. Nguyễn Cư Trinh

71014

15

P. Cầu Kho

71015

16

BCP. Quận 1

71050

17

BCP. TTDVKH Sài Gòn

71051

18

BCP. Trung Tâm 1

71052

23

BC. Nguyễn Du

71057

24

BC. Đa Kao

71058

25

BC. Tân Định

71059

26

BC. Bến Thành

71060

27

BC. Trần Hưng Đạo

71061

28

BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh

71099

Zip code HCM - Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh quy chuẩn 6 số của Việt Nam

Thành Phố

Quận / Huyện

ZIP code / Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

Hồ Chí MinhQuận 1700000Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài GònSố 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1700900Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí MinhSố 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1700993Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2Số 345/13A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1702003Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công TrứSố 216, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710005Hòm thư Công cộng SG12Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710006Hòm thư Công cộng SG11Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710024Bưu cục cấp 3 VExpressSố 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710100Bưu cục cấp 3 Bến ThànhSố 50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710200Bưu cục cấp 2 Quận 1Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710221Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài GònSố 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710228Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán MỹSố 04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710234Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài GònSố 117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710235Bưu cục cấp 3 KHL Sài GònSố 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710240Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài GònSố 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710400Bưu cục cấp 3 Trần Hưng ĐạoSố 447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710500Bưu cục cấp 3 Nguyễn DuSố 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710547Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lậpSố 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710550Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCMSố 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710560Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài GònSố 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710700Bưu cục cấp 3 Đa KaoSố 19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1710880Bưu cục cấp 3 Tân ĐịnhSố 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1711205Hòm thư Công cộng SG17Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1711206Hòm thư Công cộng SG13Số 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1711512Hòm thư Công cộng SG14Số 185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1712006Hòm thư Công cộng SG15Số 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1712162Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái HọcSố 48, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Hồ Chí MinhQuận 1712170Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS)Số 10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1

2. Mã Zip Code Quận 2 - TP.HCM (Quy chuẩn 5 số)

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 2

71100

2

Quận ủy

71101

3

Hội đồng nhân dân

71102

4

Ủy ban nhân dân

71103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71104

6

P. An Phú

71106

7

P. Thảo Điền

71107

8

P. Bình An

71108

9

P. An Khánh

71109

10

P. Thủ Thiêm

71110

11

P. An Lợi Đông

71111

24

BC. Cây Dầu

71255

25

BC. Trường Thạnh

71256

Mã Zip Code Quận 2 - TP.HCM (Theo Quy chuẩn 6 số)

Thành Phố

Quận / Huyện

ZIP code / Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

Hồ Chí MinhQuận 2713000Bưu cục cấp 3 An ĐiềnSố 16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2713100Bưu cục cấp 3 An KhánhSố D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2713110Bưu cục cấp 3 Tân LậpSố 661, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2713200Bưu cục cấp 3 Bình TrưngSố 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2713530Bưu cục cấp 3 [EMS] Trần NãoSố 51, Đường Trần Não (UBND Phường Bình An), Phường Bình An, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2714032Hòm thư Công cộng thùng thư công cộngĐường liên tỉnh lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2
Hồ Chí MinhQuận 2714100Bưu cục cấp 3 Cát LáiHẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2

Mã Zip Code Quận 3 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm Quận 3

72400

2

Quận ủy

72401

3

Hội đồng nhân dân

72402

15

P. 6

72515

16

P. 5

72516

17

P. 4

72517

18

P. 3

72518

19

P. 2

72519

20

P. 1

72520

21

BCP. Quận 10

72550

22

BCP. Trung tâm 4

72551

23

BCP. Logistics

72552

24

BC. KHL Chợ Lớn 2

72553

25

BC. Phú Thọ

72555

26

BC. Bà Hạt

72557

27

BC. Ngã Sáu Dân Chủ

72558

28

BC. Sư Vạn Hạnh

72559

29

BC. Hòa Hưng

72560

30

BC. Ngô Quyền

72561

Mã Zip Code Quận 4 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm Quận 4

72800

2

Quận ủy

72801

3

Hội đồng nhân dân

72802

4

Ủy ban nhân dân

72803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72804

6

P. 12

72806

7

P. 9

72807

8

P. 6

72808

9

P. 5

72809

10

P. 2

72810

11

P. 1

72811

12

P. 3

72812

13

P. 4

72813

14

P. 8

72814

15

P. 10

72815

16

P. 14

72816

17

P. 15

72817

18

P. 16

72818

19

P. 18

72819

20

P. 13

72820

21

BCP. Quận 4

72850

22

BC. Khánh Hội

72851

Mã Zip Code Quận 5 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 5

72700

2

Quận ủy

72701

3

Hội đồng nhân dân

72702

4

Ủy ban nhân dân

72703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72704

6

P. 8

72706

7

P. 7

72707

8

P. 1

72708

9

P. 2

72709

10

P. 3

72710

11

P. 4

72711

12

P. 9

72712

13

P. 12

72713

14

P. 11

72714

15

P. 15

72715

16

P. 14

72716

17

P. 13

72717

18

P. 10

72718

19

P. 6

72719

20

P. 5

72720

21

BCP. Quận 5

72750

22

BCP. Trung Tâm 3

72751

23

BCP. Quận 11

72752

24

BCP. Quận 6

72753

25

BC. TTDVKH Chợ Lớn

72754

26

BCP. Quận 8

72755

Mã Zip Code Quận 6 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 6

73100

2

Quận ủy

73101

3

Hội đồng nhân dân

73102

4

Ủy ban nhân dân

73103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73104

6

P. 1

73106

7

P. 2

73107

8

P. 3

73108

9

P. 4

73109

10

P. 5

73110

11

P. 6

73111

12

P. 9

73112

13

P. 8

73113

14

P. 7

73114

15

P. 10

73115

16

P. 11

73116

17

P. 12

73117

18

P. 13

73118

19

P. 14

73119

20

BC. Minh Phụng

73150

21

BC. Lý Chiêu Hoàng

73151

22

BC. Phú Lâm

73152

Mã Zip Code Quận 7 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 7

72900

2

Quận ủy

72901

3

Hội đồng nhân dân

72902

4

Ủy ban nhân dân

72903

15

P. 7

73015

16

P. 6

73016

17

P. 5

73017

18

P. 4

73018

19

P. 3

73019

20

P. 2

73020

21

P. 1

73021

22

BCP. Quận 8

73050

23

BC. Đa Tượng

73052

24

BC. Chánh Hưng

73053

25

BC. Rạch Ông

73054

Mã Zip Code Quận 8 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 8

73000

2

Quận ủy

73001

3

Hội đồng nhân dân

73002

4

Ủy ban nhân dân

73003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73004

6

P. 11

73006

7

P. 9

73007

8

P. 8

73008

9

P. 10

73009

10

P. 13

73010

11

P. 12

73011

12

P. 14

73012

13

P. 15

73013

14

P. 16

73014

Mã Zip Code Quận 9 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 9

71200

2

Quận ủy

71201

3

Hội đồng nhân dân

71202

4

Ủy ban nhân dân

71203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71204

6

P. Hiệp Phú

71206

7

P. Tăng Nhơn Phú A

71207

8

P. Phước Long A

71208

9

P. Phước Bình

71209

10

P. Tăng Nhơn Phú B

71210

11

P. Phước Long B

71211

12

P. Phú Hữu

71212

13

P. Long Trường

71213

14

P. Long Phước

71214

15

P. Trường Thạnh

71215

16

P. Long Thạnh Mỹ

71216

17

P. Tân Phú

71217

18

P. Long Bình

71218

19

BCP. Quận 9

71250

20

BC. Chợ Nhỏ

71251

21

BC. Phước Long

71252

22

BC. Phước Bình

71253

23

BC. Phú Hữu

71254

24

BC. Cây Dầu

71255

25

BC. Trường Thạnh

71256

Mã bưu điện Quận 10 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 10

72500

2

Quận ủy

72501

3

Hội đồng nhân dân

72502

4

Ủy ban nhân dân

72503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72504

6

P. 14

72506

7

P. 9

72507

8

P. 10

72508

9

P. 11

72509

10

P. 12

72510

11

P. 13

72511

12

P. 15

72512

13

P. 8

72513

14

P. 7

72514

20

BCP. Quận 3

72450

21

BC. Vườn Xoài

72451

22

BC. Nguyễn Văn Trỗi

72452

23

BC. Bàn Cờ

72453

Mã Zip Code Quận 11 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 11

72600

2

Quận ủy

72601

3

Hội đồng nhân dân

72602

4

Ủy ban nhân dân

72603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72604

6

P. 10

72606

7

P. 14

72607

8

P. 5

72608

9

P. 3

72609

10

P. 1

72610

11

P. 2

72611

12

P. 16

72612

13

P. 9

72613

14

P. 8

72614

15

P. 12

72615

16

P. 6

72616

17

P. 4

72617

18

P. 7

72618

19

P. 13

72619

20

P. 11

72620

21

P. 15

72621

22

BC, Đầm Sen

72650

23

BC. Lạc Long Quân

72651

24

BC. Phó Cơ Điều

72652

25

BC. Tôn Thất Hiệp

72653

26

BC. Lò Gốm

72654

Mã Zip Code Quận 12 - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận 12

71500

2

Quận ủy

71501

3

Hội đồng nhân dân

71502

4

Ủy ban nhân dân

71503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71504

6

P. Tân Chánh Hiệp

71506

7

P. Trung Mỹ Tây

71507

8

P. Đông Hưng Thuận

71508

9

P. Tân Hưng Thuận

71509

10

P. Tân Thới Nhất

71510

11

P. Tân Thới Hiệp

71511

12

P. Hiệp Thành

71512

13

P. Thới An

71513

14

P. Thạnh Xuân

71514

15

P. Thạnh Lộc

71515

16

P. An Phú Đông

71516

17

BCP. Quận 12 A

71550

18

BCP. Quận 12 B

71551

19

BC. Công viên phần mềm Quang Trung

71552

20

BC. Trung Mỹ Tây

71553

21

BC. Quang Trung

71554

22

BC. Nguyễn Văn Quá

71555

23

BC. Bàu Nai

71556

24

BC. Tân Thới Nhất

71557

25

BC. Tân Thới Hiệp

71558

26

BC. Hiệp Thành

71559

27

BC. Nguyễn Thị Kiểu

71560

28

BC. Hà Huy Giáp

71561

29

BC. Ngã Tư Ga

71562

Mã bưu chính Quận Bình Tân - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Bình Tân

71900

2

Quận ủy

71901

3

Hội đồng nhân dân

71902

4

Ủy ban nhân dân

71903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71904

6

P. An Lạc

71906

7

P. An Lạc A

71907

8

P. Bình Trị Đông B

71908

9

P. Tân Tạo A

71909

10

P. Bình Trị Đông

71910

12

P. Phú Thọ Hòa

72012

13

P. Phú Thạnh

72013

14

P. Hiệp Tân

72014

15

P. Tân Thới Hòa

72015

16

P. Phú Trung

72016

17

BCP. Tân Phú

72050

18

BCP. TTDVKH Gia Đình 2

72051

19

BC. KHL Tân Quý

72052

20

BC. TMĐT Tân Bình

72053

21

BC. Gò Dầu

72054

22

BC. Tây Thạnh

72055

23

BC. KCN Tân Bình

72056

24

BC. Phú Thọ Hòa

72057

Mã bưu chính Quận Gò Vấp - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Gò Vấp

71400

2

Quận ủy

71401

3

Hội đồng nhân dân

71402

4

Ủy ban nhân dân

71403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71404

6

P. 10

71406

7

P. 7

71407

8

P. 4

71408

9

P. 3

71409

10

P. 1

71410

11

P. 5

71411

12

P. 6

71412

13

P. 17

71413

14

P. 15

71414

15

P. 13

71415

16

P. 16

71416

17

P. 9

71417

18

P. 14

71418

19

P. 8

71419

20

P. 12

71420

21

P. 11

71421

22

BCP. Gò Vấp

71450

23

BC. KHL Nguyễn Oanh

71451

24

BC. Trưng Nữ Vương

71452

25

BC. Xóm Mới

71453

26

BC. Lê Văn Thọ

71454

27

BC. An Hội

71455

28

BC. Thông Tây Hội

71456

Mã bưu chính Quận Tân Bình - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Tân Bình

72100

2

Quận ủy

72101

3

Hội đồng nhân dân

72102

4

Ủy ban nhân dân

72103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72104

6

P. 4

72106

7

P. 1

72107

8

P. 2

72108

9

P. 15

72109

10

P. 13

72110

11

P. 12

72111

12

P. 14

72112

13

P. 11

72113

14

P. 10

72114

15

P. 9

72115

16

P. 8

72116

17

P. 6

72117

18

P. 7

72118

19

P. 5

72119

20

P. 3

72120

21

BCP. Tân Bình

72150

22

BC. Phạm Văn Hai

72151

23

BC. Tân Sơn Nhất

72152

24

BC. Bà Quẹo

72153

25

BC. Bàu Cát

72154

26

BC. Hoàng Hoa Thám

72155

27

BC. Bảy Hiền

72156

28

BC. Lý Thường Kiệt

72157

29

BC. Chí Hòa

72158

30

BC. Ngô Quyền

72159

31

BC. Lê Trung Nghĩa

72160

32

BC. Nguyễn Trọng Tuyển

72161

33

BC. Hoàng Văn Thụ

72759

Mã bưu điện Bình Thạnh - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Bình Thạnh

72300

4

Ủy ban nhân dân

72403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72404

6

P. 5

72406

7

P. 6

72407

8

P. 8

72408

9

P. 14

72409

10

P. 12

72410

11

P. 11

72411

12

P. 13

72412

13

P. 10

72413

14

P. 9

72414

15

P. 7

72415

16

P. 4

72416

17

P. 3

72417

18

P. 2

72418

19

P. 1

72419

20

BCP. Quận 3

72450

21

BC. Vườn Xoài

72451

22

BC. Nguyễn Cửu Vân

72452

23

BC. Bàn Cờ

72453

Mã bưu chính Quận Phú Nhuận - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Phú Nhuận

72200

2

Quận ủy

72201

3

Hội đồng nhân dân

72202

4

Ủy ban nhân dân

72203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72204

6

P. 11

72206

7

P. 12

72207

8

P. 17

72208

9

P. 15

72209

10

P. 2

72210

11

P. 1

72211

12

P. 7

72212

13

P. 3

72213

14

P. 4

72214

15

P. 5

72215

16

P. 9

72216

17

P. 8

72217

18

P. 10

72218

19

P. 14

72219

20

P. 13

72220

21

BCP. Phú Nhuận

72250

22

BC. Đồng Nai

72251

23

BC. Lê Văn Sỹ

72252

Mã Zip Code Tân Phú - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Tân Phú

72000

2

Quận ủy

72001

3

Hội đồng nhân dân

72002

4

Ủy ban nhân dân

72003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72004

6

P. Hòa Thạnh

72006

7

P. Tân Thành

72007

8

P. Tân Sơn Nhì

72008

9

P. Tây Thạnh

72009

10

P. Sơn Kỳ

72010

11

P. Tân Quý

72011

12

P. Phú Thọ Hòa

72012

13

P. Phú Thạnh

72013

14

P. Hiệp Tân

72014

15

P. Tân Thới Hòa

72015

16

P. Phú Trung

72016

17

BCP. Tân Phú

72050

18

BCP. TTDVKH Gia Định 2

72051

19

BC. KHL Tân Quý

72052

20

BC. TMĐT Tân Bình

72053

21

BC. Gò Dầu

72054

22

BC. Tây Thạnh

72055

23

BC. KCN Tân Bình

72056

24

BC. Phú Thọ Hòa

72057

Mã bưu chính Quận Thủ Đức - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm quận Thủ Đức

71300

2

Quận ủy

71301

3

Hội đồng nhân dân

71302

4

Ủy ban nhân dân

71303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71304

6

P. Bình Thọ

71306

7

P. Linh Chiểu

71307

8

P. Linh Trung

71308

9

P. Linh Xuân

71309

10

P. Linh Tây

71310

11

P. Tam Phú

71311

12

P. Tam Bình

71312

13

P. Bình Chiểu

71313

14

P. Hiệp Bình Phước

71314

15

P. Hiệp Bình Chánh

71315

16

P. Linh Đông

71316

17

P. Trường Thọ

71317

18

BCP. Thủ Đức

71350

19

BCP. Linh Trung

71351

20

BCP. Bình Chiểu

71352

21

BCP. Bình Triệu

71353

22

BCP. TTDVKH Thủ Đức

71354

23

BC. KHL Thủ Đức

71355

24

BC. Bình Thọ

71356

25

BC. Linh Trung

71357

26

BC. Tam Bình

71358

27

BC. Bình Chiểu

71359

28

BC. Bình Triệu

71360

Mã bưu chính Huyện Bình Chánh - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm huyện Bình Chánh

71800

2

Huyện ủy

71801

3

Hội đồng nhân dân

71802

4

Ủy ban nhân dân

71803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71804

6

TT. Tân Túc

71806

7

X. Tân Quý Tây

71807

8

X. An Phú Tây

71808

9

X. Hưng Long

71809

10

X. Quy Đức

71810

11

X. Đa Phước

71811

12

X. Phong Phú

71812

13

X. Bình Hưng

71813

14

X. Bình Chánh

71814

15

X. Tân Kiên

71815

16

X. Tân Nhựt

71816

17

X. Lê Minh Xuân

71817

18

X. Bình Lợi

71818

19

X. Vĩnh Lộc B

71819

20

X. Phạm Văn Hai

71820

21

X. Vĩnh Lộc A

71821

22

BCP, Tân Túc

71850

23

BCP, Lê Minh Xuân

71851

24

BCP, Hưng Long

71852

25

BCP. Vĩnh Lộc

71853

26

BCP. Phong Phù

71854

27

BC. Chợ Đệm

71855

28

BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh

71856

29

BC, Quy Đức

71857

30

BC, Phong Phú

71858

31

BC. Bình Hưng

71859

32

BC, Chợ Bình Chánh

71860

37

BC. Láng Le

71861

33

BC. Lê Minh Xuân

71862

34

BC. Vĩnh Lộc

71863

35

BC, Cầu Xáng

71864

36

BĐVHX Làng Le 1

71865

Mã bưu chính Huyện Cần Giờ - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm huyện Cần Giờ

73300

2

Huyện ủy

73301

3

Hội đồng nhân dân

73302

4

Ủy ban nhân dân

73303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73304

6

TT. Cần Thạnh

73306

7

X. Long Hòa

73307

8

X. Thạnh An

73308

9

X. Tam Thôn Hiệp

73309

10

X. Bình Khánh

73310

11

X. An Thới Đông

73311

12

X. Lý Nhơn

73312

13

BCP. Cần Giờ

73350

14

BCP. Bình Khánh

73351

15

BC. Cần Thạnh

73352

16

BC. 30/4

73353

17

BC. Bình Khánh

73354

Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm huyện Hóc Môn

71700

2

Huyện ủy

71701

3

Hội đồng nhân dân

71702

4

Ủy ban nhân dân

71703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71704

6

TT. Hóc Môn

71706

7

X. Thới Tam Thôn

71707

8

X. Đông Thạnh

71708

9

X. Nhị Bình

71709

10

X. Tân Hiệp

71710

11

X. Tân Thới Nhì

71711

12

X. Xuân Thới Sơn

71712

13

X. Xuân Thới Thượng

71713

14

X. Bà Điểm

71714

15

X. Xuân Thới Đông

71715

16

X. Trung Chánh

71716

17

X. Tân Xuân

71717

18

BCP. Hóc Môn A

71750

19

BCP. Hóc Môn B

71751

20

BC. TTDVKH Hóc Môn

71752

21

BC. KHL Hóc Môn

71753

22

BC. Đông Thạnh

71754

23

BC. Nhị Xuân

71755

24

BC. Bà Điểm

71756

25

BC. An Sương

71757

26

BC. Ngã Ba Bầu

71758

27

BC. Trung Chánh

71759

28

BC. Tân Thới Nhì

71760

Mã bưu chính Huyện Củ Chi - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm huyện Củ Chi

71600

2

Huyện ủy

71601

3

Hội đồng nhân dân

71602

4

Ủy ban nhân dân

71603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71604

6

TT. Củ Chi

71606

7

X. Tân An Hội

71607

8

X. Tân Thông Hội

71608

9

X. Tân Phú Trung

71609

10

X. Tân Thạnh Đông

71610

11

X. Bình Mỹ

71611

12

X. Hòa Phú

71612

13

X. Trung An

71613

14

X. Tân Thạnh Tây

71614

15

X. Phước Vĩnh An

71615

16

X. Phú Hòa Đông

71616

17

X. Phạm Văn Cội

71617

18

X. Nhuận Đức

71618

19

X. An Nhơn Tây

71619

20

X. An Phú

71620

21

X. Phú Mỹ Hưng

71621

22

X. Trung Lập Thượng

71622

23

X. Trung Lập Hạ

71623

24

X. Phước Thạnh

71624

25

X. Thái Mỹ

71625

26

X. Phước Hiệp

71626

27

BCP. Củ Chi

71650

28

BCP. TTDVKH Củ Chi

71651

29

BCP. An Nhơn Tây

71652

30

BCP. Tân Trung

71653

31

BCP. Tân Phú Trung

71654

32

BC. Thị Trấn Củ Chi

71655

33

BC. Tân Phú Trung

71656

34

BC. Tân Trung

71657

35

BC. Phú Hòa Đông

71658

36

BC. Phạm Văn Cội

71659

37

BC. An Nhơn Tây

71660

38

BC. An Phú

71661

39

BC. Trung Lập

71662

40

BC. Phước Thạnh

71663

Mã bưu chính Huyện Nhà Bè - TP.HCM

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm huyện Nhà Bè

73200

2

Huyện ủy

73201

3

Hội đồng nhân dân

73202

4

Ủy ban nhân dân

73203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73204

6

TT. Nhà Bè

73206

7

X. Phước Kiển

73207

8

X. Phước Lộc

73208

9

X. Nhơn Đức

73209

10

X. Phú Xuân

73210

11

X. Long Thới

73211

12

X. Hiệp Phước

73212

13

BCP. Nhà Bè

73250

14

BC. Phước Kiển

73251

15

BC. Hiệp Phước

73253

Hướng dẫn Tra cứu trên các trang thông tin điện tử online năm 2024-2025

Truy cập vào:

      - http://mabuuchinh.vn

      - http://postcode.vn

      - Cổng thông tin điện tử của Bộ thông tin và Truyền thông: http://mic.gov.vn

      Ví dụ hướng dẫn tra cứu trên trang : http://mabuuchinh.vn

a) Tra cứu Mã bưu chính khi có tên đối tượng gán mã (phường/xã và đơn vị hành chính tương đương; điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng, mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước; cơ quan đoàn thể của Việt Nam; cơ quan ngoại giao và các tổ chức quốc tế tại Việt Nam).

Tại ô "Tìm kiếm", nhập tên "Đối tượng gán mã"

Ví dụ 1: 

      + Tại ô "Tìm kiếm", nhập "Phường Liễu Giai", thì kết quả tra được Mã bưu chính của phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội là 11106.

        + Tại ô "Tìm kiếm", nhập "Tổng lãnh sự quán Thụy Sỹ", thì kết quả tra được Mã bưu chính của Tổng lãnh sự quán Thụy Sỹ là 70222.

 b) Tra cứu để xác định đối tượng gán mã khi có Mã bưu chính

Ví dụ 2: 

+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "10046", thì kết quả tra được đối tượng gán mã là Bộ thông tin và Truyền thông.

+ Tại ô "Tìm kiếm", nhập "90251", thì kết quả tra được đối tượng gán mã là Bưu cục Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS