Kích thước Container phổ biến trong xuất nhập khẩu hàng hóa

10.11.2021

Container là phương tiện dùng để lưu trữ phổ biển trong xuất nhập khẩu hàng hóa (thường được áp dụng nhiều trong đường biển và đường hàng không).

Cùng ALS tìm hiểu chi tiết hơn về các loại kích thước Container phổ biến thông qua bài viết dưới đây.

1. Container là gì?

Container được thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật (để dễ dàng cho việc xếp chồng hàng hóa ở bến bãi cũng như các phương tiện vận chuyển). Nguyên liệu được làm dựa trên các khung thép chắc chắn, với bề mặt được phủ bằng các mặt thép dày, có khả năng chống chịu lực, hạn chế tối đa những tác động từ bên ngoài.

Container thường được chia làm 2 dạng cơ bản là Container thường (Cont thường) và Container lạnh (Cont lạnh) để phục vụ việc bảo quản các loại hàng hóa khác nhau.

- Cont thường: thích hợp để lưu trữ các hàng hóa thông thường, không có yêu cầu quá cao về điều kiện bảo quản. Hàng hóa có thể để ở nhiệt độ thường nhiều ngày mà không bị ảnh hưởng về chất lượng.

- Cont lạnh: được sử dụng để lưu trữ những hàng hóa đặc thù như hoa quả, thực phẩm, … Những Cont này có khả năng điều chỉnh được dải nhiệt độ bên trong, đảm bảo các điều kiện lưu trữ cơ bản cho sản phẩm trong suốt hành trình vận chuyển.

2. Kích thước Container phổ biến sử dụng trong đường biển?

Trong đường biển, người ta sử dụng 2 loại Container phổ biến là 20 feet (ft) hoặc 40 feet (ft). Đơn vị đo lường sức chứa khi vận chuyển hàng hóa đường biển bằng Container là TEU (Twenty Foot Equivalent Units).

Theo quy định, 1TEU = sức chứa tương đương cont 20 Feet. Vậy nên, khi nói 1 TEU, chúng ta có thể hiểu đó là khối lượng hàng hóa khách hàng cần khoảng 1 Cont 20 ft, tương tự 2 TU = 40 ft, 3TU = 60ft, …

Một số kích thước Container phổ biến được sử dụng trong vận chuyển đường biển bao gồm:

* Kích thước Container thường (Cont thường) – Dry Container

Chi tiết

20ft

40ft

40ft cao

Kích thước ngoài Container

Dài

6.06m

12.20m

12.20m

Rộng

2.44m

2.44m

2.44m

Cao

2.60m

2.60m

2.90m

Kích thước bên trong Container

Dài

5.89m

12.02m

12.03m

Rộng

2.35m

2.35m

2.35m

Cao

2.39m

2.39m

2.70m

Kích thước cửa Container

Rộng

2.34m

2.34m

2.34m

Cao

2.28m

2.28m

2.58m

Dung tích chứa hàng

33.3m3

67.6m3

76.3m3

Trọng lượng Container rỗng (khi chưa chứa hàng)

2.380kg

3.950kg

4.150kg

Tải trọng chứa hàng

28.110kg

28.600kg

28.350kg

Tải trọng tối đa

30.500kg

32.500kg

32.500kg

* Kích thước Container lạnh (Cont lạnh) – Reefer Container

Chi tiết

20ft

40ft

Kích thước ngoài Container

Dài

6.06m

12.20m

Rộng

2.44m

2.44m

Cao

2.60m

2.90m

Kích thước bên trong Container

Dài

5.45m

11.57m

Rộng

2.29m

2.29m

Cao

2.26m

2.54m

Kích thước cửa Container

Rộng

2.29m

2.29m

Cao

2.26m

2.54m

Dung tích chứa hàng

28.6m3

67.7m3

Trọng lượng Container rỗng (khi chưa chứa hàng)

2.920kg

4.850kg

Tải trọng chứa hàng

27.560kg

29.150kg

Tải trọng tối đa

30.500kg

34.000kg

* Kích thước Container bồn – Tank Container

Chi tiết

20ft

40ft

Kích thước ngoài Container

Dài

6.06m

12.20m

Rộng

2.44m

2.44m

Cao

2.60m

2.60m

Dung tích chứa hàng

26.000 lít

47.000 lít

Trọng lượng Container rỗng (khi chưa chứa hàng)

4.190kg

13.200kg

Tải trọng chứa hàng

26.290kg

22.800kg

Tải trọng tối đa

30.500kg

36.000kg

* Kích thước Container hở mái – Open Top Container

Chi tiết

20ft

40ft

Kích thước ngoài Container

Dài

6.06m

12.20m

Rộng

2.44m

2.44m

Cao

2.60m

2.60m

Kích thước bên trong Container

Dài

5.89m

12.03m

Rộng

2.35m

2.35m

Cao

2.34m

2.34m

Kích thước cửa Container

Rộng

2.34m

2.34m

Cao

2.28m

2.28m

Dung tích chứa hàng

32.5m3

65.9m3

Trọng lượng Container rỗng (khi chưa chứa hàng)

2.400kg

4.030kg

Tải trọng chứa hàng

28.080kg

26.450kg

Tải trọng tối đa

30.500kg

30.500kg

* Kích thước Container Flat Rack

Chi tiết

20ft

40ft

Kích thước ngoài Container

Dài

6.06m

12.20m

Rộng

2.44m

2.44m

Cao

2.60m

2.60m

Kích thước bên trong Container

Dài

5.89m

11.98m

Rộng

2.19m

2.37m

Cao

2.23m

1.95m

Dung tích chứa hàng

28.8m3

51.7m3

Trọng lượng Container rỗng (khi chưa chứa hàng)

2.800kg

4.900kg

Tải trọng chứa hàng

31.200kg

40.100kg

Tải trọng tối đa

34.000kg

45.000kg

 

3. Kích thước Container phổ biến sử dụng trong đường hàng không?

So với Container sử dụng trong đường biển, Container được sử dụng trong đường hàng không có quy chuẩn khác biệt hơn (để phù hợp chưa trong khoang/lòng máy bay hay chất xếp vào trong khu vực chứa hàng của từng loại máy bay chuyên dụng).

* Kích thước Container LD3

Chi tiết

Kích thước đáy Container

Dài

1.562m

Rộng

1.534m

Chiều cao của container

1.625m

Dung tích chứa hàng

4.5m3

Trọng lượng container rỗng

65kg

Tải trọng chứa hàng

1.570kg

Loại máy bay chuyên chở

B777/B787/A350/A330

* Kích thước Container LD3 - 45

Chi tiết

Kích thước đáy Container

Dài

1.562m

Rộng

1.534m

Chiều cao của container

1.143m

Dung tích chứa hàng

3.6m3

Trọng lượng container rỗng

67kg

Tải trọng chứa hàng

1.590kg

Loại máy bay chuyên chở

A321

* Kích thước Container AMP

Chi tiết

Kích thước đáy Container

Dài

3.175m

Rộng

2.438m

Chiều cao của container

1.612m

Dung tích chứa hàng

11.5m3

Trọng lượng container rỗng

303kg

Tải trọng chứa hàng

6.804kg

Loại máy bay chuyên chở

B777/B787/A350/A330

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về kích thước container phổ biến sử dụng trong xuất nhập khẩu hàng hóa. Nếu cần tư vấn thêm về các dịch vụ Logistics hỗ trợ quá trình xuất nhập, hãy liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được tư vấn sớm nhất.

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS