Danh sách sân bay ở Trung Quốc và mã IATA và ICAO

10.10.2024

Trung Quốc với diện tích rộng lớn, dân số đông và nền kinh tế phát triển mạnh mẽ nên việc sở hữu hệ thống sân bay trải khắp các tỉnh thành phục vụ nhu cầu di chuyển, giao thương của hàng triệu hành khách mỗi năm là điều dễ hiểu. Do đó, để dễ dàng quản lý và theo dõi các chuyến bay thì mỗi sân bay đều có mã IATA và ICAO riêng giúp việc phân loại, điều phối được hiệu quả nhất. Hãy cùng tìm hiểu về danh sách sân bay ở Trung Quốc và mã IATA và ICAO ngay dưới đây để có thêm những thông tin chính xác nhất.

1. Các sân bay ở Trung Quốc hiện nay

Hiện nay, Trung Quốc sở hữu mạng lưới sân bay phát triển mạnh mẽ với hàng trăm sân bay lớn nhỏ trải dài khắp đất nước. Với con số khoảng 222 sân bay hoạt động trên khắp cả nước khiến các sân bay ở Trung Quốc đóng vai trò quan trọng không chỉ trong giao thông quốc tế và nội địa mà còn phục vụ hàng trăm triệu lượt hành khách du lịch mỗi năm.

Top 10 sân bay lớn nhất tại Trung Quốc: Dựa trên lưu lượng hành khách (ước tính năm 2023):

  • Sân bay Quốc tế Thủ đô Bắc Kinh (PEK): Là một trong những trung tâm hàng không lớn nhất thế giới, phục vụ hàng triệu hành khách mỗi năm.
  • Sân bay Quốc tế Phố Đông Thượng Hải (PVG): Cùng với PEK, PVG là một trong hai sân bay chính của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Thượng Hải với các thành phố lớn trên thế giới.
  • Sân bay Quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (CAN): Là trung tâm hàng không chính của miền Nam Trung Quốc, phục vụ lượng lớn hành khách nội địa và quốc tế.
  • Sân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô (CTU): Là cửa ngõ hàng không chính của tỉnh Tứ Xuyên, phục vụ lượng lớn hành khách đến thăm các địa điểm du lịch nổi tiếng như Thành Đô, Cửu Trại Câu.
  • Sân bay Quốc tế Bảo An Thâm Quyến (SZX): Phục vụ cho sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Thâm Quyến, là một trong những sân bay bận rộn nhất ở Trung Quốc.
  • Sân bay Quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (SHA): Là sân bay nội địa lớn thứ hai của Thượng Hải, phục vụ chủ yếu các chuyến bay nội địa.
  • Sân bay Quốc tế Trường Thủy Côn Minh (KMG): Là cửa ngõ hàng không chính của tỉnh Vân Nam, phục vụ lượng lớn hành khách đến thăm các địa điểm du lịch nổi tiếng như Côn Minh, Lệ Giang.
  • Sân bay Quốc tế Hàm Dương Tây An (XIY): Là trung tâm hàng không chính của tỉnh Thiểm Tây, phục vụ lượng lớn hành khách đến thăm các di tích lịch sử nổi tiếng như Binh Mã Đống.
  • Sân bay Quốc tế Đại Hưng Bắc Kinh (PKX): Là sân bay quốc tế mới của Bắc Kinh, được thiết kế để giảm tải cho sân bay Thủ đô Bắc Kinh.
  • Sân bay Quốc tế Thiên Hà Vũ Hán (WUH): Là trung tâm hàng không chính của tỉnh Hồ Bắc, phục vụ lượng lớn hành khách đến thăm Vũ Hán.

Chuyến bay từ Hà Nội - Trung Quốc

Chặng bayHãng hàng không
Hà Nội (HAN) - Quảng Châu (CAN)China Southern Airlines
Hà Nội (HAN) - Bắc Kinh (PEK)Vietnam Airlines
Hà Nội (HAN) - Côn Minh (KMG)China Airlines
Hà Nội (HAN) - Thượng Hải (PVG)EVA Air

Chuyến bay từ Hồ Chí Minh - Trung Quốc

Chặng bayHãng hàng không
Hồ Chí Minh (SGN) - Quảng Châu (CAN)China Southern Airlines
Hồ Chí Minh (SGN) - Bắc Kinh (PEK)Vietnam Airlines
Hồ Chí Minh (SGN) - Côn Minh (KMG)China Airlines
Hồ Chí Minh (SGN) - Thượng Hải (PVG)EVA Air

2. Danh sách sân bay ở Trung Quốc và mã IATA và ICAO

Ngay dưới đây sẽ là danh sách sân bay ở Trung Quốc và mã IATA và ICAO được sắp xếp theo vị trí địa lý của Trung Quốc. Mọi người có thể dễ dàng tự tra cứu và tìm hiểu mã IATA và ICAO tương ứng để có thể chủ động khi tìm kiếm thông tin phù hợp với nhu cầu của mình.

VỊ TRÍ

ICAO

IATA

TÊN SÂN BAY

An Huy

An Khánh

ZSAQ

AQG

Sân bay An Khánh

Bạng Phụ

ZSBB

BFU

Sân bay Bạng Phụ

Phụ Dương

ZSFY

FUG

Sân bay Phụ Dương

Hợp Phì

ZSOF

HFE

Sân bay quốc tế Lạc Cương Hợp Phì

Hoàng Sơn

ZSTX

TXN

Sân bay quốc tế Truân Khê Hoàng Sơn

Vu Hồ

 

WHU

Sân bay Vu Hồ

Bắc Kinh

Bắc Kinh

ZBAA

PEK

Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh

Bắc Kinh

ZBBB

NAY

Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh

Cam Túc

Đôn Hoàng

ZLDH

DNH

Sân bay Đôn Hoàng

Gia Dục Quan 

ZLJQ

JGN

Sân bay Gia Dục Quan

Lan Châu

ZLLL

ZGC

Sân bay Trung Xuyên Lan Châu

Tửu Tuyền

ZLJQ

CHW

Sân bay Tửu Tuyền

Khánh Dương

ZLQY

IQN

Sân bay Khánh Dương

Cát Lâm

Trường Xuân

ZYCC

CGQ

Sân bay quốc tế Đại Phòng Thân Trường Xuân

Cát Lâm

ZYJL

JIL

Sân bay Nhị Đài Tử Cát Lâm

Thông Hóa

ZYTN

TNH

Sân bay Thông Hóa

Duyên Cát

ZYYJ

YNJ

Sân bay Triều Dương Xuyên Duyên Cát

Chiết Giang

Hàng Châu

ZSHC

HGH

Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu

Đài Châu

ZSLQ

HYN

Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham

Ninh Ba

ZSNB

NGB

Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba

Ôn Châu

ZSWZ

WNZ

Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu

Kim Hoa

ZSYW

YIW

Sân bay Nghĩa Ô

Chu Sơn

ZSZS

HSN

Sân bay Chu Gia Tiêm Chu Sơn

Giang Tây

Cám Châu

ZSGZ

KOW

Sân bay Hoàng Kim Cám Châu

Tập An

ZSJA

JGS

Sân bay Tĩnh Cương Sơn

Cảnh Đức Trấn

ZSJD

JDZ

Sân bay Cảnh Đức Trấn

Cửu Giang

ZSJJ

JIU

Sân bay Lư Sơn Cửu Giang

Nam Xương

ZSCN

KHN

Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương

Giang Tô

Thường Châu

ZSCG

CZX

Sân bay Bôn Ngưu Thường Châu

Liên Vân Cảng

ZSLG

LYG

Sân bay Bạch Tháp Phụ Liên Vân Cảng

Nam Kinh

ZSNJ

NKG

Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh

Nam Thông

 

NTG

Sân bay Hưng Thông Nam Thông

Tô Châu

ZSSZ

SZV

Sân bay Quang Phúc Tô Châu

Vô Tích

ZSWX

WUX

Sân bay Thạc Phóng Vô Tích

Từ Châu

ZSXZ

XUZ

Sân bay Quan Âm Từ Châu

Hà Bắc

Tần Hoàng Đảo

ZBSH

SHP

Sân bay Sơn Hải Quan Tần Hoàng Đảo

Thạch Gia Trang

ZBSJ

SJW

Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang

Hình Đài

ZBXT

XNT

Sân bay Hình Đài

Hà Nam

An Dương

ZHAY

AYN

Sân bay An Dương

Lạc Dương

ZHLY

LYA

Sân bay Lạc Dương

Nam Dương, Hà Nam

ZHNY

NNY

Sân bay Khương Doanh Nam Dương

Trịnh Châu

ZHCC

CGO

Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu

Hắc Long Giang

Cáp Nhĩ Tân

ZYHB

HRB

Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân

Hắc Hà

ZYHE

HEK

Sân bay Hắc Hà

Giai Mộc Tư

ZYJM

JMU

Sân bay Giai Mộc Tư

Mẫu Đơn Giang

ZYMD

MDG

Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang

Tề Tề Cáp Nhĩ

ZYQQ

NDG

Sân bay Tam Gia Tử Tề Tề Cáp Nhĩ

Đại Khánh

 

DQA

Sân bay Đại Khánh

Hải Nam

Hải Khẩu

ZJHK[1]

HAK

Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu

Tam Á

ZGSY

SYX

Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á

Hồ Bắc

Ân Thi

ZHES

ENH

Sân bay Ân Thi

Kinh Châu

ZHSS

SHS

Sân bay Sa Thị

Vũ Hán

ZHHH

WUH

Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán

Tương Phàn

ZHXF

XFN

Sân bay Lưu Tập Tương Phàn

Nghi Xương

ZHYC

YIH

Sân bay Tam Hiệp Nghi Xương

Hồ Nam

Thường Đức

ZGCD

CGD

Sân bay Thường Đức

Trường Sa

ZGHA

CSX

Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa

Hành Dương

ZGHY

HNY

Sân bay Hành Dương

Trương Gia Giới

 

DYG

Sân bay Trương Gia Giới

Chi Giang

 

HJJ

Sân bay Chi Giang

Đặc khu hành chính Hồng Kông

Hồng Kông

VHHH

HKG

Sân bay quốc tế Hồng Kông (Chek Lap Kok)

Liêu Ninh

An Sơn

ZYAS

AOG

Sân bay An Sơn

Đại Liên

 

 

Sân bay Đại Trường Sơn Đảo Trường Hải

Triều Dương

 

 

Sân bay Triều Dương

Đại Liên

ZYTL

DLC

Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên

Đan Đông

ZYDD

DDG

Sân bay Đan Đông

Cẩm Châu

ZYJZ

JNZ

Sân bay Tiểu Lĩnh Tử Cẩm Châu

Thẩm Dương

ZYTX

SHE

Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương

Thẩm Dương

 

 

Sân bay Liêu Trung

Đặc khu hành chính Macau

Macau

VMMC

MFM

Sân bay quốc tế Ma Cao

Khu tự trị người Hồi Ninh Hạ

Ngân Xuyên

ZLIC

INC

Sân bay Hà Liên Sơn Ngân Xuyên

Ngân Xuyên

 

 

Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên

Khu tự trị Nội Mông

Bao Đầu

ZBOW

BAV

Sân bay Bao Đầu

Xích Phong

ZBCF

CIF

Sân bay Xích Phong

Hailar

ZBLA

HLD

Sân bay Đông Sơn Hailar

Hohhot

ZBHH

HET

Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc

Manzhouli

 

NZH

Sân bay Manzhouli

Ngạc Nhĩ Đa Tư

ZBDS

DSN

Sân bay Ngạc Nhĩ Đa Tư

Thông Liêu

ZBTL

TGO

Sân bay Thông Liêu

Ulanhot

ZBUL

HLH

Sân bay Ulanhot

Ô Hải

 

WUA

Sân bay Ô Hải

Xilinhot

ZBXH

XIL

Sân bay Xilinhot

Phúc Kiến

Phúc Châu

ZSFZ

FOC

Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu

Long Nham

 

LCX

Sân bay Liên Thành

Tuyền Châu

ZSQZ

JJN

Sân bay Tấn Giang Tuyền Châu

Hạ Môn

ZSAM

XMN

Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn

Vũ Di Sơn, Nam Bình

ZSWY

WUS

Sân bay Nam Bình Vũ Di Sơn

Quảng Đông

Quảng Châu

ZGGG

CAN

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu

Mai huyện

 

MXZ

Sân bay Mai Huyện

Sán Đầu

ZGOW

SWA

Sân bay Sán Đầu

Thiều Quan

 

HSC

Sân bay Thiều Quan

Thâm Quyến

ZGSZ

SZX

Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến

Trạm Giang

ZGZJ

ZHA

Sân bay Trạm Giang

Chu Hải

ZGSD

ZUH

Sân bay quốc tế Chu Hải

Quảng Tây

Bắc Hải

ZGBH

BHY

Sân bay Phúc Thành Bắc Hải

Quế Lâm

ZGKL

KWL

Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm

Liễu Châu

ZGZH

LZH

Sân bay Bạch Liên Liễu Châu

Nam Ninh

ZGNN

NNG

Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh

Ngô Châu

ZGWZ

WUZ

Sân bay Trường Châu Đảo Ngô Châu

Quý Châu

An Thuận

ZUAS

AVA

Sân bay An Thuận

Quý Dương

ZUGY

KWE

Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương

Thành phố Lê Bình

 

HZH

Sân bay Kiềm Nam Lê Bình

Đồng Nhân

ZUTR

TEN

Sân bay Đại Hưng Đồng Nhân

Hưng Nghĩa

 

ACX

Sân bay Hưng Nghĩa

Tôn Nghị

ZUZY

ZYI

Sân bay Tôn Nghị

Sơn Đông

Tể Nam

ZSJN

TNA

Sân bay Diêu Tường Tể Nam

Tể Ninh

ZLJN

JNG

Sân bay Tể Ninh

Thanh Đảo

ZSQD

TAO

Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo

Duy Phường

ZSWF

WEF

Sân bay Duy Phường

Uy Hải

 

WEH

Sân bay Uy Hải

Yên Đài

ZSYT

YNT

Sân bay Lai Sơn Yên Đài

Sơn Tây

Trường Trì

ZBCZ

CIH

Sân bay Vương Thôn Trường Trì

Đại Đồng

ZBDT

DAT

Sân bay Đông Vương Đại Đồng

Thái Nguyên

ZBYN

TYN

Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên

Khu tự trị Tân Cương

Aksu

ZWAK

AKU

Sân bay Aksu

Altay

ZWAT

AAT

Sân bay Altay

Fuyun

ZWFY

FYN

Sân bay Fuyun

Hami

ZWHM

HMI

Sân bay Hami

Hotan

ZWTN

HTN

Sân bay Hotan

Karamay

ZWKM

KRY

Sân bay Karamay

Kashgar (Kashi)

ZWSH

KHG

Sân bay Kashgar (sân bay Kashi)

Korla

ZWKL

KRL

Sân bay Korla

Kuqa

ZWKC

KCA

Sân bay Kuqa

Ürümqi

ZWWW

URC

Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi

Y Ninh

ZWYN

YIN

Sân bay Y Ninh

Thanh Hải

Golmud

ZLGM

GOQ

Sân bay Golmud

Tây Ninh

ZLXN

XNN

Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh

Thiểm Tây

Hán Trung

ZLHZ

HZG

Sân bay Hán Trung

Tây An

ZLXY

XIY

Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An

Duyên An

ZLYA

ENY

Sân bay Duyên An

Du Lâm

ZLYL

UYN

Sân bay Tây Sa Du Lâm

Thiên Tân

Thiên Tân

ZBTJ

TSN

Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân

Khu tự trị Tây Tạng

Lhasa

ZULS

LXA

Sân bay Gonggar Lhasa

Chamdo

 

 

Sân bay Bangda Chamdo

Shiquanhe, Ngari

 

 

Sân bay Ngari

Tawa

 

TWY

Sân bay Tawa

Thượng Hải

Thượng Hải

ZSSS

SHA

Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải

Thượng Hải

ZSPD

PVG

Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải

Trùng Khánh

Trùng Khánh

ZUCK

CKG

Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh

Kiềm Giang

 

 

Sân bay Chu Bạch Kiềm Giang (đang xây dựng)

Vạn Châu

  ZULP

  WXN

Sân bay Vạn Huyện

Tứ Xuyên

Thành Đô

ZUUU

CTU

Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô

Nam Sung

ZUNC

NAO

Sân bay Cao Bình Nam Sung

Tây Xương

ZUXC

XIC

Sân bay Thanh Sơn Tây Xương

Nghi Tân

ZUYB

YBP

Sân bay Lai Bá Nghi Tân

Vân Nam

Bảo Sơn

ZPBS

BSD

Sân bay Bảo Sơn

Đại Lý

 

DLU

Sân bay Đại Lý

Địch Khánh

 

DIG

Sân bay Địch Khánh

Tây Song Bản Nạp

ZPJH

JHG

Sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp

Côn Minh

ZPPP

KMG

Sân bay quốc tế Vu Gia Bá

Lệ Giang

ZPLJ

LJG

Sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang

Lộ Tây

ZPLX

YUM

Sân bay Mangshi Lộ Tây

Tư Mao

ZPSM

SYM

Sân bay Tư Mao

Chiêu Thông

ZPZT

ZAT

Sân bay Chiêu Thông

Mong rằng với những chia sẻ về danh sách sân bay ở Trung Quốc và mã IATA và ICAO tương ứng ở trên sẽ mang đến cho mọi người những thông tin hữu ích nhất. Thông qua đó có sự chủ động hơn khi cần tìm kiếm thông tin tại các sân bay tại Trung Quốc khi có nhu cầu.

Có thể bạn quan tâm: 

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬  

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS