Danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO

15.10.2024

Nhật Bản là một trong những trung tâm kinh tế lớn trên thế giới nổi tiếng với nền văn hóa, ẩm thực phong phú. Chính vì vậy, hệ thống sân bay tại đây phát triển rất nhộn nhịp và đóng vai trò quan trọng trong giao thông vận tải cũng như du lịch. Nếu bạn đang có ý định ghé thăm hoặc xây dựng kho, mở rộng kênh phân phối, kinh doanh, hãy cùng ALS tìm hiểu danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO qua bài viết sau đây. 

I. Tổng quan về các sân bay ở Nhật Bản

Thuộc vị trí đặc biệt không có biên giới đất liền với bất kỳ quốc gia nào nên hệ thống sân bay tại Nhật Bản rất phát triển. Hiện nay, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại, du lịch và vận tải, danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO được chia làm 3 nhóm tương ứng với 3 cấp sau:

  • Sân bay cấp 1: Bao gồm danh sách các sân bay đóng vai trò trung tâm giao thông vận tải trong nước và quốc tế. Nó được chia ra các loại khác nhau cho các đơn vị tư nhân, Chính phủ Trung ương hoặc Chính phủ Tỉnh quản lý.
  • Sân bay cấp 2: Bao gồm danh sách các sân bay khác tỉnh ở Nhật Bản phục vụ hàng không quốc gia
  • Sân bay cấp 3: Bao gồm các sân bay phục vụ cho mục đích dân sự và lực lượng phòng vệ của Nhật Bản.

Danh sách 5 sân bay hàng đầu tại Nhật Bản

1. Sân bay quốc tế Haneda (HND), Tokyo:

  • Vị trí: Nằm gần trung tâm Tokyo, thuận tiện cho việc di chuyển vào thành phố.
  • Đặc điểm: Là một trong những sân bay bận rộn nhất thế giới, nổi tiếng với dịch vụ chất lượng cao, các cửa hàng miễn thuế đa dạng và không gian rộng rãi.

2. Sân bay quốc tế Narita (NRT), Tokyo:

  • Vị trí: Nằm cách trung tâm Tokyo khoảng 60km về phía đông.
  • Đặc điểm: Là sân bay quốc tế chính của Tokyo, phục vụ chủ yếu các chuyến bay quốc tế. Sân bay có nhiều nhà ga, hệ thống giao thông công cộng thuận tiện.

3. Sân bay quốc tế Kansai (KIX), Osaka:

  • Vị trí: Nằm trên một hòn đảo nhân tạo ở vịnh Osaka.
  • Đặc điểm: Là một trong những sân bay lớn nhất Nhật Bản, nổi tiếng với kiến trúc độc đáo và hệ thống đường băng hiện đại.

4. Sân bay quốc tế Chūbu Centrair (NGO), Nagoya:

  • Vị trí: Nằm trên một hòn đảo nhân tạo ở vịnh Ise.
  • Đặc điểm: Sân bay có thiết kế hiện đại, nhiều tiện nghi cao cấp và là cửa ngõ vào vùng Chūbu của Nhật Bản.

5. Sân bay quốc tế Fukuoka (FUK), Fukuoka:

  • Vị trí: Nằm ở phía tây nam Nhật Bản, là cửa ngõ vào đảo Kyushu.
  • Đặc điểm: Sân bay có nhiều tuyến bay nội địa và quốc tế, là trung tâm giao thông quan trọng của khu vực.

II. Danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO

Danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO được chia ra thành 2 nhóm quốc tế và nội địa. Sau đây là danh sách chi tiết.

Danh sách sân bay quốc tế ở Nhật Bản và mã IATA-ICAO

STT

Sân bay quốc tế tại Nhật bản

Mã ICAO

Mã IATA

1

Sân bay quốc tế Kansai

RJBB

KIX

2

Sân bay quốc tế Narita

RJAA

NRT

3

Sân bay quốc tế Chūbu Centrair

RJGG

NGO

4

Sân bay quốc tế Tokyo

RJTT

HND

5

Sân bay quốc tế Osaka

RJOO

ITM

Danh sách sân bay nội địa ở Nhật Bản và mã IATA-ICAO

STT

Sân bay nội địa ở Nhật Bản

Mã IATA

Mã ICAO

1

Sân bay nội địa Akita

AKJ

RJSK

2

Sân bay nội địa Asahikawa

ATS

RJEC

3

Sân bay nội địa Chitose

FUK

RJCC

4

Sân bay nội địa Fukuoka

HKD

RJFF

5

Sân bay nội địa Hakodate

GAJ

RJCH

6

Sân bay nội địa Yamagata

KKJ

RJSC

7

Sân bay nội địa Kitakyushu

TAK

RJFR

8

Sân bay nội địa Takamatsu

KUH

RJOT

9

Sân bay nội địa Kushiro

KMJ

RJCK

10

Sân bay nội địa Kumamoto

MYJ

RJFT

11

Sân bay nội địa Matsuyama

HIJ

RJOM

12

Sân bay nội địa Hiroshima

KMI

RJOA

13

Sân bay nội địa Miyazaki

KOJ

RJFM

14

Sân bay nội địa Kagoshima

OIT

RJFK

15

Sân bay nội địa Oita

OKA

RJFO

16

Sân bay nội địa Naha

KCZ

ROAH

17

Sân bay nội địa Kōchi Ryōma

SDJ

RJOK

18

Sân bay nội địa Sendai

KIJ

RJSS

19

Sân bay nội địa Niigata

OBO

RJSN

20

Sân bay nội địa Tokachi-Obihiro

NGS

RJCB

21

Sân bay nội địa Nagasaki

UBJ

RJFU

22

Sân bay nội địa Yamaguchi Ube

WKJ

RJDC

23

Sân bay nội địa Wakkanai

WKJ

RJCW

24

Sân bay nội địa Yao

  –

RJOY

25

Sân bay nội địa Aguni

AGJ

RORA

26

Sân bay nội địa Amami-Oshima

ASJ

RJKA

27

Sân bay nội địa Aomori

AOJ

RJKA

28

Sân bay nội địa Goto-Fukue

FUJ

RJFE

29

Sân bay nội địa Hachijojima

HAC

RJTH

30

Sân bay nội địa Hanamaki

HNA

RJSI

31

Sân bay nội địa Fukui

FKJ

RJNF

32

Sân bay nội địa Izumo

IZO

RJOC

33

Sân bay nội địa Iejima

IEJ

RORE

34

Sân bay nội địa Iki

IKI

RJDB

35

Sân bay nội địa Shimojishima

SHI

RORS

36

Sân bay nội địa Ishigaki

ISG

ROIG

37

Sân bay nội địa Odate-Noshiro

ONJ

RJSR

38

Sân bay nội địa Oshima

OIM

RJTO

39

Sân bay nội địa Saga

HSG

HSG

40

Sân bay nội địa Kikai

KKX

RJKI

41

Sân bay nội địa Kitadaito

KTD

RORK

42

Sân bay nội địa Kobe

UKB

RJBE

43

Sân bay nội địa Kumejima

UEO

ROKJ

44

Sân bay nội địa Iwami

IWJ

RJOW

45

Sân bay nội địa Matsumoto

MMJ

RJAF

46

Sân bay nội địa Memanbetsu

MMB

RJCM

47

Sân bay nội địa Minami-Daito

MMD

ROMD

48

Sân bay nội địa Miyakejima

MYE

RJTQ

49

Sân bay nội địa Miyako

MMY

ROMY

50

Sân bay nội địa Monbetsu

MBE

RJEB

51

Sân bay nội địa Nagoya

NKM

RJNA

52

Sân bay nội địa Nakashibetsu

SHB

RJCN

53

Sân bay nội địa Okayama

OKJ

RJOB

54

Sân bay nội địa Oki

OKI

RJNO

55

Sân bay nội địa Okushiri

OIR

RJEO

56

Sân bay nội địa Rebun

RBJ

RJCR

57

Sân bay nội địa Rishiri

RIS

RJER

58

Sân bay nội địa Sado

SDS

RJSD

59

Sân bay nội địa Shonai

SYO

RJSY

60

Sân bay nội địa Nanki-Shirahama

SHM

RJBD

61

Sân bay nội địa Hateruma

HTR

RORH

62

Sân bay nội địa Fukushima

FKS

RJSF

63

Sân bay nội địa Tanegashima

TNE

RJFG

64

Sân bay nội địa Tarama

TRA

RORT

Những hãng hàng không bay từ Việt Nam đến sân bay Nhật Bản

Với nền văn hóa, ẩm thực phong phú, Nhật Bản trở thành điểm đến lý tưởng của nhiều du khách. Không những thế, các doanh nghiệp Việt Nam còn cố gắng mở rộng quy mô, kênh phân phối ở đây. Nhằm phục vụ những nhu cầu này, các hãng hàng không lớn đã xây dựng chiến lược khai thác tuyến bay đến Nhật Bản. Trong đó phải nhắc tới Vietnam Airline, Vietjet Air, All Nippon Airways….

Bảng lịch bay các chặng phổ biến đến Nhật Bản

Sau đây là thông tin lịch bay của một số hành trình phổ biến sang Nhật từ Việt Nam, Quý khách có thể tham khảo để nắm được tần suất cũng như thời gian bay từng chặng:

Lịch bay

Thời gian

Tần suất

Hà Nội - Tokyo

4h30p

25 chuyến/ ngày

Sài Gòn (TP.HCM) - Tokyo

5h55p

35 chuyến/ ngày

Sài Gòn - Osaka

5h10p

4 chuyến/ ngày

Hà Nội - Nagoya

4h10p

4 chuyến/ngày

Hà Nội - Fukuoka

3h40p

6 chuyến/ ngày

Theo thống kê, số lượng chuyến bay thẳng Việt Nam - Nhật Bản vào khoảng 90 chuyến/ ngày, khởi hành từ Hà Nội/ Sài Gòn đi Tokyo, Osaka, Nagoya, Fukuoka.

Các hãng bay đi Nhật phổ biến nhất là Vietnam Airlines, VIetjet Air, Bamboo Airways, All Nippon Airways, Japan Airlines, Singapore Airlines,...

Như vậy, với danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO cung cấp ở trên, mong rằng sẽ giúp bạn có những thông tin cần thiết. 

Có thể bạn quan tâm: 

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬  

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS