Nhật Bản là một trong những trung tâm kinh tế lớn trên thế giới nổi tiếng với nền văn hóa, ẩm thực phong phú. Chính vì vậy, hệ thống sân bay tại đây phát triển rất nhộn nhịp và đóng vai trò quan trọng trong giao thông vận tải cũng như du lịch. Nếu bạn đang có ý định ghé thăm hoặc xây dựng kho, mở rộng kênh phân phối, kinh doanh, hãy cùng ALS tìm hiểu danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO qua bài viết sau đây.
Thuộc vị trí đặc biệt không có biên giới đất liền với bất kỳ quốc gia nào nên hệ thống sân bay tại Nhật Bản rất phát triển. Hiện nay, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại, du lịch và vận tải, danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO được chia làm 3 nhóm tương ứng với 3 cấp sau:
Danh sách 5 sân bay hàng đầu tại Nhật Bản
Danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO được chia ra thành 2 nhóm quốc tế và nội địa. Sau đây là danh sách chi tiết.
STT | Sân bay quốc tế tại Nhật bản | Mã ICAO | Mã IATA |
1 | Sân bay quốc tế Kansai | RJBB | KIX |
2 | Sân bay quốc tế Narita | RJAA | NRT |
3 | Sân bay quốc tế Chūbu Centrair | RJGG | NGO |
4 | Sân bay quốc tế Tokyo | RJTT | HND |
5 | Sân bay quốc tế Osaka | RJOO | ITM |
STT | Sân bay nội địa ở Nhật Bản | Mã IATA | Mã ICAO |
1 | Sân bay nội địa Akita | AKJ | RJSK |
2 | Sân bay nội địa Asahikawa | ATS | RJEC |
3 | Sân bay nội địa Chitose | FUK | RJCC |
4 | Sân bay nội địa Fukuoka | HKD | RJFF |
5 | Sân bay nội địa Hakodate | GAJ | RJCH |
6 | Sân bay nội địa Yamagata | KKJ | RJSC |
7 | Sân bay nội địa Kitakyushu | TAK | RJFR |
8 | Sân bay nội địa Takamatsu | KUH | RJOT |
9 | Sân bay nội địa Kushiro | KMJ | RJCK |
10 | Sân bay nội địa Kumamoto | MYJ | RJFT |
11 | Sân bay nội địa Matsuyama | HIJ | RJOM |
12 | Sân bay nội địa Hiroshima | KMI | RJOA |
13 | Sân bay nội địa Miyazaki | KOJ | RJFM |
14 | Sân bay nội địa Kagoshima | OIT | RJFK |
15 | Sân bay nội địa Oita | OKA | RJFO |
16 | Sân bay nội địa Naha | KCZ | ROAH |
17 | Sân bay nội địa Kōchi Ryōma | SDJ | RJOK |
18 | Sân bay nội địa Sendai | KIJ | RJSS |
19 | Sân bay nội địa Niigata | OBO | RJSN |
20 | Sân bay nội địa Tokachi-Obihiro | NGS | RJCB |
21 | Sân bay nội địa Nagasaki | UBJ | RJFU |
22 | Sân bay nội địa Yamaguchi Ube | WKJ | RJDC |
23 | Sân bay nội địa Wakkanai | WKJ | RJCW |
24 | Sân bay nội địa Yao | – | RJOY |
25 | Sân bay nội địa Aguni | AGJ | RORA |
26 | Sân bay nội địa Amami-Oshima | ASJ | RJKA |
27 | Sân bay nội địa Aomori | AOJ | RJKA |
28 | Sân bay nội địa Goto-Fukue | FUJ | RJFE |
29 | Sân bay nội địa Hachijojima | HAC | RJTH |
30 | Sân bay nội địa Hanamaki | HNA | RJSI |
31 | Sân bay nội địa Fukui | FKJ | RJNF |
32 | Sân bay nội địa Izumo | IZO | RJOC |
33 | Sân bay nội địa Iejima | IEJ | RORE |
34 | Sân bay nội địa Iki | IKI | RJDB |
35 | Sân bay nội địa Shimojishima | SHI | RORS |
36 | Sân bay nội địa Ishigaki | ISG | ROIG |
37 | Sân bay nội địa Odate-Noshiro | ONJ | RJSR |
38 | Sân bay nội địa Oshima | OIM | RJTO |
39 | Sân bay nội địa Saga | HSG | HSG |
40 | Sân bay nội địa Kikai | KKX | RJKI |
41 | Sân bay nội địa Kitadaito | KTD | RORK |
42 | Sân bay nội địa Kobe | UKB | RJBE |
43 | Sân bay nội địa Kumejima | UEO | ROKJ |
44 | Sân bay nội địa Iwami | IWJ | RJOW |
45 | Sân bay nội địa Matsumoto | MMJ | RJAF |
46 | Sân bay nội địa Memanbetsu | MMB | RJCM |
47 | Sân bay nội địa Minami-Daito | MMD | ROMD |
48 | Sân bay nội địa Miyakejima | MYE | RJTQ |
49 | Sân bay nội địa Miyako | MMY | ROMY |
50 | Sân bay nội địa Monbetsu | MBE | RJEB |
51 | Sân bay nội địa Nagoya | NKM | RJNA |
52 | Sân bay nội địa Nakashibetsu | SHB | RJCN |
53 | Sân bay nội địa Okayama | OKJ | RJOB |
54 | Sân bay nội địa Oki | OKI | RJNO |
55 | Sân bay nội địa Okushiri | OIR | RJEO |
56 | Sân bay nội địa Rebun | RBJ | RJCR |
57 | Sân bay nội địa Rishiri | RIS | RJER |
58 | Sân bay nội địa Sado | SDS | RJSD |
59 | Sân bay nội địa Shonai | SYO | RJSY |
60 | Sân bay nội địa Nanki-Shirahama | SHM | RJBD |
61 | Sân bay nội địa Hateruma | HTR | RORH |
62 | Sân bay nội địa Fukushima | FKS | RJSF |
63 | Sân bay nội địa Tanegashima | TNE | RJFG |
64 | Sân bay nội địa Tarama | TRA | RORT |
Với nền văn hóa, ẩm thực phong phú, Nhật Bản trở thành điểm đến lý tưởng của nhiều du khách. Không những thế, các doanh nghiệp Việt Nam còn cố gắng mở rộng quy mô, kênh phân phối ở đây. Nhằm phục vụ những nhu cầu này, các hãng hàng không lớn đã xây dựng chiến lược khai thác tuyến bay đến Nhật Bản. Trong đó phải nhắc tới Vietnam Airline, Vietjet Air, All Nippon Airways….
Sau đây là thông tin lịch bay của một số hành trình phổ biến sang Nhật từ Việt Nam, Quý khách có thể tham khảo để nắm được tần suất cũng như thời gian bay từng chặng:
Lịch bay | Thời gian | Tần suất |
Hà Nội - Tokyo | 4h30p | 25 chuyến/ ngày |
Sài Gòn (TP.HCM) - Tokyo | 5h55p | 35 chuyến/ ngày |
Sài Gòn - Osaka | 5h10p | 4 chuyến/ ngày |
Hà Nội - Nagoya | 4h10p | 4 chuyến/ngày |
Hà Nội - Fukuoka | 3h40p | 6 chuyến/ ngày |
Theo thống kê, số lượng chuyến bay thẳng Việt Nam - Nhật Bản vào khoảng 90 chuyến/ ngày, khởi hành từ Hà Nội/ Sài Gòn đi Tokyo, Osaka, Nagoya, Fukuoka.
Các hãng bay đi Nhật phổ biến nhất là Vietnam Airlines, VIetjet Air, Bamboo Airways, All Nippon Airways, Japan Airlines, Singapore Airlines,...
Như vậy, với danh sách sân bay ở Nhật Bản và mã IATA và ICAO cung cấp ở trên, mong rằng sẽ giúp bạn có những thông tin cần thiết.
Có thể bạn quan tâm:
Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don
Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay
𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬