Mặc dù là một quốc gia nhỏ bé tại khu vực Đông Nam Á nhưng Lào cũng sở hữu một mạng lưới sân bay đa dạng phục vụ cả nhu cầu quốc tế và nội địa. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ về danh sách sân bay ở Lào và mã IATA và ICAO dẫn đến những thông tin sai lệch. Vậy chẳng còn lý do gì để từ chối những thông tin về mã IATA và ICAO được tổng hợp ngay dưới đây giúp mọi người dễ dàng tra cứu khi đến Lào.
Lào một một quốc gia có diện tích tương đối nhỏ và có mối quan hệ láng giềng thân thiết với Việt Nam tại khu vực Đông Nam Á. Đây cũng là quốc gia duy nhất không giáp biển nhưng lại được Việt Nam giúp đỡ rất nhiều khi cùng nhau sử dụng cảng biển Vũng Áng - Hà Tĩnh để kết nối một phần với cảng Hà Nội - sân bay Nội Bài bằng được cao tốc liên quốc gia Vientiane - Hà Nội càng khẳng định mối quan hệ mật thiết giữa Việt Nam và Lào.
Nền kinh tế của Lào được nhận định còn yếu và không đa dạng do thiếu nguồn lao động có trình độ cao khiến kinh tế tại Lào vẫn tập trung chủ yếu là nông nghiệp, làm thủy điện bán cho các nước trong khu vực. Tuy nhiên, mạng lưới sân bay của Lào lại khá phong phú với con số 15 sân bay đang hoạt động trong đó có đến 9 sân bay quốc tế quan trọng. Việc vận chuyển hành khách và hàng hóa được tập trung chủ yếu qua sân bay chính là Wattay tại thủ đô Viêng Chăn.
Bên cạnh các sân bay quốc tế, Lào hiện có 19 sân bay nội địa khác có khả năng kết nối các tỉnh thành trong nước thúc đẩy mạnh mẽ nền kinh tế phát triển. Các sân bay nội địa này đóng vai trò quan trọng trong việc di chuyển của người dân Lào và vận chuyển hàng hóa trong nước.
Tất cả các mặt hàng không thuộc diện cấm theo Pháp luật 2 nước, tiêu biểu gồm:
– Hàng sản xuất,tiêu dùng.
– Mặt hàng Giấy bao bì, Carton.
– Sản phẩm máy công, nông nghiệp.
– Hàng cơ khí, máy móc các loại.
– Hàng may mặc, xuất nhập khẩu.
– Hàng Công trình, Xây dựng.
– Hàng bao xe, cồng kềnh, tải trọng lớn.
Ngay dưới đây là bảng tổng hợp nhanh chóng và chính xác về danh sách sân bay ở Lào và mã IATA và ICAO đi kèm giúp mọi người dễ dàng tham khảo và tìm kiếm khi có nhu cầu.
Tỉnh/ Thành phố | ICAO | IATA | Tên sân bay |
Attopeu | VLAP | AOU | Sân ba Attopeu |
Ban Hat Tai | VLHS | OUI/HOE | Sân bay Ban Huoeisay |
Đảo Khong | VLKG | KOG | Sân bay Khong |
Luang Namtha | VLLN | LXG | Sân bay Luang Namtha |
Luang Prabang | VLLB | LPQ | Sân bay quốc tế Luang Prabang |
Muang Xay | VLOS | ODY | Sân bay Ouomsay |
Pakse | VLPS | PKZ | Sân bay Pakse |
Phonsavan | VLXK | XKH | Sân bay Xieng Khouang |
Saravane | VLSV | VNA | Sân bay Saravane |
Sam Neua | VLSN | NEU | Sân bay Sam Neua |
Savannakhet | VLSK | ZVK | Sân bay Savannakhet |
Sayaboury | VLSB | ZBY | Sân bay Sayaboury |
Thakhek | VLTK | THK | Sân bay Thakhek |
Vientiane | VLAO | LVT | Sân bay Thakhek |
Vientiane | VLVT | VTE | Sân bay Vientiane |
A | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Attopeu Airport Attopeu | AOU | VLAP |
B | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Ban Houei Airport Ban Houei | OUI | VLHS |
2 | Bounneua Airport Phongsaly | PCQ |
H | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Houeisay Airport Houeisay | HOE |
K | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Khong Airport Khong | KOG |
L | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Luang Namtha Airport Luang Namtha | LXG | VLLN |
2 | Luang Prabang Airport Luang Prabang | LPQ | VLLB |
M | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Muong Sai Airport Muong Sai | UON |
O | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Oudomxai Airport Oudomxay | ODY | VLOS |
P | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Paksane Airport Paksane | PKS | |
2 | Pakse Airport Pakse | PKZ | VLPS |
S | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Sam Neua Airport Sam Neua | NEU | VLSN |
2 | Saravane Airport Saravane | VNA | VLSV |
3 | Savannakhet Airport Savannakhet | ZVK | VLSK |
4 | Sayaboury Airport Sayaboury | ZBY | VLSB |
5 | Seno Airport Seno | SND |
T | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Thakhek Airport Thakhek | THK | VLTK |
U | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Udomxay Airport Udomxay | UDO |
V | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Vangrieng Airport Vangrieng | VGG | |
2 | Viengxay Airport Viengxay | VNG |
W | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Wattay Airport Vientiane | VTE | VLVT |
X | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Xayabury Airport Xayabury | XAY | |
2 | Xieng Khouang Airport Xieng Khouang | XKH | VLXK |
3 | Xienglom Airport Xienglom | XIE |
Hy vọng với những chia sẻ về danh sách sân bay ở Lào và mã IATA và ICAO đi kèm sẽ mang đến cho mọi người những thông tin cần thiết. Xác định được mã IATA và ICAO sẽ giúp mọi người chủ động hơn cho những chuyến đi đến Lào.
Có thể bạn quan tâm:
Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don
Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay
𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬