Danh sách sân bay ở Indonesia và mã IATA và ICAO

04.12.2024

Thị trường xuất nhập khẩu Việt Nam - Indonesia đang mở ra nhiều cơ hội lớn cho doanh nghiệp của cả hai nước. Tuy nhiên, để thành công, doanh nghiệp cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, nắm bắt cơ hội và vượt qua những thách thức.

Bên cạnh hình thức vận chuyển đường biển thì phương thức vận chuyển đường hàng không cũng rất được ưa chuộng tại “xứ vạn đảo” Indonesia. Tính đến thời điểm hiện tại, quốc gia này có đến 637 sân bay đang hoạt động. Nếu như bạn cũng đang quan tâm đến các sân bay tại Indonesia cũng như mã IATA và ICAO của từng sân bay thì hãy cùng ALS đến với các thông tin trong bài viết dưới đây.

I. Những mặt hàng thường được phép vận chuyển:

  • Thực phẩm: Các loại thực phẩm khô, đóng gói, đồ ăn vặt, đặc sản Việt Nam như khô gà, khô bò, mắm, gia vị, bánh kẹo,... Tuy nhiên, cần đảm bảo thực phẩm được đóng gói kỹ càng, có nhãn mác rõ ràng và không chứa chất bảo quản, chất cấm.
  • Mỹ phẩm: Các loại mỹ phẩm có thương hiệu, có giấy phép lưu hành, thành phần rõ ràng, không chứa chất cấm.
  • Quần áo, giày dép: Các sản phẩm may mặc, giày dép đều được phép vận chuyển, nhưng cần đảm bảo chất lượng và không vi phạm bản quyền.
  • Đồ thủ công mỹ nghệ: Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ truyền thống của Việt Nam như tranh sơn mài, đồ gỗ mỹ nghệ, đồ gốm sứ,... rất được ưa chuộng tại Indonesia.
  • Hàng điện tử: Các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, máy ảnh,... cần có hóa đơn mua hàng và đảm bảo tuân thủ các quy định về nhập khẩu của Indonesia.

Các mặt hàng xuất nhập khẩu chủ lực

  • Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia: Gạo, cà phê, thủy sản, sản phẩm gỗ, dệt may, giày dép, máy tính, linh kiện điện tử...
  • Indonesia xuất khẩu sang Việt Nam: Than đá, dầu thô, sản phẩm dầu khí, hóa chất, nguyên liệu thô cho sản xuất, sản phẩm tiêu dùng...

Những mặt hàng thường được phép mang theo:

  • Hành lý cá nhân: Quần áo, giày dép, đồ dùng cá nhân,...
  • Đồ điện tử: Điện thoại, máy tính xách tay, máy ảnh, máy nghe nhạc,... (nhớ mang theo sạc)
  • Thuốc men: Nếu bạn đang sử dụng thuốc theo toa, hãy mang theo đơn thuốc để làm bằng chứng.
  • Mỹ phẩm: Các loại mỹ phẩm thông thường như kem dưỡng da, son môi,...
  • Đồ ăn: Một lượng nhỏ đồ ăn nhẹ hoặc đồ ăn khô để sử dụng trên máy bay.

II. Các mặt hàng bị cấm vận chuyển tại sân bay Indonesia

Dưới đây là danh sách các mặt hàng bị cấm vận chuyển tại các sân bay Indonesia, bạn đọc có thể tham khảo qua để chủ động trong việc chuẩn bị hàng hóa đúng quy định khi có nhu cầu vận chuyển tại quốc gia này:

  • Các chất hướng thần và thuốc gây nghiện
  • Tài liệu, ấn phẩm tục tĩu, khiêu dâm
  • Các loại hàng hóa hàng giả và vi phạm bản quyền cũng như hàng hóa có vi phạm về quyền sở hữu trí tuệ có hiệu lực pháp lý
  • Đồ cổ
  • Các mẫu máy bay như trực thăng đồ chơi điều khiển từ xa. Bởi lẽ những sản phẩm này khi hoạt động trên băng thông vô tuyến sẽ gây nhiễu mạng lưới thông tin liên lạc của cơ quan an ninh.
  • Tiền xu Indonesia được quy định cụ thể trong Đạo luật Kho báu Đồ cổ và Nghệ thuật năm 1972.
  • Bản đồ và các loại tài liệu nơi ranh giới bên ngoài của Indonesia mang thông tin không chính xác với quan điểm của Chính phủ Indonesia.
  • Các loại hoá chất được quy định cụ thể trong Phụ lục của Công ước về vũ khí hóa học bởi Liên hợp quốc vào năm 1993.
  • Sản phẩm từ động vật hoang dã như vỏ sò biển, bộ xương người, mỡ động vật, thịt bò, mỡ/dầu có nguồn gốc từ động vật, một số loại chim ngoại lai, các bộ phận và sản phẩm từ chim và động vật đều bị cấm tại sân bay Indonesia.

III. Danh sách sân bay ở Indonesia và mã IATA và ICAO

STT

Tên sân bay

Mã ICAOMã IATA

1

Sân bay quốc tế General Ahmad Yani

General Ahmad Yani International Airport

WARR

SRG

2

Sân bay quốc tế Husein Sastranegara

Husein Sastranegara International Airport

WICC

BDO

3

Sân bay quốc tế Banyuwangi

Banyuwangi International Airport

WADY

BWX

4

Sân bay quốc tế Soekarno–Hatta

Soekarno–Hatta International Airport

WIII

  CGK

5

Sân bay quốc tế Juanda

Juanda International Airport

WARR

SUB

6

Sân bay quốc tế Adisumarmo

Adisumarmo International Airport

WAHQ

SOC

7

Sân bay quốc tế Adisucipto

Adisucipto International Airport

WAHH

JOG

8

Sân bay quốc tế Sultan Iskandar Muda

Sultan Iskandar Muda International Airport

WITT

BTJ

9

Sân bay quốc tế Radin Inten II

Radin Inten II International Airport

WILL

TKG

10

Sân bay quốc tế Hang Nadim

Hang Nadim International Airport

WIDD

BTH

11

Sân bay quốc tế Kualanamu

Kualanamu International Airport

WIMM

KNO

12

Sân bay quốc tế Minangkabau

Minangkabau International Airport

WIEE

PDG

13

Sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II

Sultan Mahmud Badaruddin II International Airport

WIPP

PLM

14

Sân bay Sultan Syarif Kasim II

Sultan Syarif Kasim II International Airport[1

WIBB

PKU

15

Sân bay quốc tế Silangit

Silangit International Airport

WIMN

DTB

16

Sân bay quốc tế H.A.S. Hanandjoeddin

H.A.S. Hanandjoeddin International Airport

WIKT

TJQ

17

Sân bay quốc tế Raja Haji Fisabilillah

Raja Haji Fisabilillah International Airport

WIDN

TNJ

18

Sân bay quốc tế Sultan Aji Muhammad

Sultan Aji Muhammad Sulaiman Airport

WALL

BPN

19

Sân bay Syamsudin Noor

Syamsudin Noor International Airport

WAOO

BDJ

20

Sân bay quốc tế Supadio

Supadio International Airport

WIOO

PNK

21

Sân bay quốc tế Samarinda

Samarinda International Airport

WALS

SRI

22

Sân bay quốc tế Juwata

Juwata International Airport

WAQQ

TRK

23

Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin

Sultan Hasanuddin International Airport

WAAA

UPG

24

Sân bay quốc tế Sam Ratulangi

Sam Ratulangi International Airport

WAMM

MDC

25

Sân bay quốc tế Ngurah Rai

Ngurah Rai International Airport

WADD

DPS

26

Sân bay quốc tế Zainuddin Abdul Madjid

Zainuddin Abdul Madjid International Airport

WADL

LOP

27

Sân bay quốc tế Frans Kaisiepo

Frans Kaisiepo International Airport

WABB

BIK

28

Sân bay quốc tế Sentani

Sentani International Airport

WAJJ

DJJ

29

Sân bay quốc tế Mopah

Mopah International Airport

WAKK

MKQ


 

Airport codes in Indonesia

ICAOIATANameTypeMunicipality
WIMEAEGAek Godang AirportMedium airportPadang Sidempuan-Sumatra Island
WASOBXBBabo AirportMedium airportBabo-Papua Island
WABVUGUBilogai-Sugapa AirportMedium airportSugapa-Papua Island
WIMBGNSBinaka AirportMedium airportGunung Sitoli-Nias Island
WASSSOQDominique Edward Osok AirportLarge airportSorong-Papua Island
WAPLLUVDumatumbun AirportMedium airportLanggur-Seram Island
WASFFKQFakfak AirportMedium airportFakfak-Papua Island
WIGGBKSFatmawati Soekarno AirportMedium airportBengkulu-Sumatra Island
WABBBIKFrans Kaisiepo AirportMedium airportBiak-Supiori Island
WIHHHLPHalim Perdanakusuma International AirportMedium airportJakarta
WIDDBTHHang Nadim International AirportMedium airportBatam Island
WAAAUPGHasanuddin International AirportLarge airportUjung Pandang-Celebes Island
WICCBDOHusein Sastranegara International AirportMedium airportBandung-Java Island
WIPRRGTJapura AirportMedium airportRengat-Sumatra Island
WARRSUBJuanda International AirportLarge airportSurabaya
WAQQTRKJuwata AirportMedium airportTarakan Island
WASKKNGKaimana AirportMedium airportKaimana-Papua Island
WAQTBEJKalimarau AirportMedium airportTanjung Redeb - Borneo Island
WAMPPSJKasiguncu AirportMedium airportPoso-Celebes Island
WIOKKTGKetapang(Rahadi Usman) AirportMedium airportKetapang-Borneo Island
WIMMKNOKualanamu International AirportLarge airport 
WITLLSXLhok Sukon AirportMedium airportLhok Sukon-Sumatra Island
WADLLOPLombok International AirportMedium airportMataram
WIEEPDGMinangkabau International AirportMedium airportKetaping/Padang - Sumatra Island
WAKKMKQMopah AirportMedium airportMerauke-Papua Island
WABPTIMMoses Kilangin AirportMedium airportTimika-Papua Island
WAMLPLWMutiara AirportMedium airportPalu-Celebes Island
WABINBXNabire AirportMedium airportNabire-Papua Island
WAMHNAHNaha AirportMedium airportTahuna-Sangihe Island
WIOGNPONanga Pinoh AirportMedium airportNanga Pinoh-Borneo Island
WADDDPSNgurah Rai (Bali) International AirportLarge airportDenpasar-Bali Island
WIOPPSUPangsuma AirportMedium airportPutussibau-Borneo Island
WAPPAMQPattimura Airport, AmbonMedium airportAmbon
WIPQPDOPendopo AirportMedium airportTalang Gudang-Sumatra Island
WIBDDUMPinang Kampai AirportMedium airportDumai-Sumatra Island
WAMROTIPitu AirportMedium airportGotalalamo-Morotai Island
WICTTKGRadin Inten II (Branti) AirportMedium airportBandar Lampung-Sumatra Island
WIONNTXRanai AirportMedium airportRanai-Natuna Besar Island
WASRMKWRendani AirportMedium airportManokwari-Papua Island
WAMMMDCSam Ratulangi AirportMedium airportManado-Celebes Island
WAJJDJJSentani International AirportLarge airportJayapura-Papua Island
WIOSSQGSintang(Susilo) AirportMedium airportSintang-Borneo Island
WIIICGKSoekarno-Hatta International AirportLarge airportJakarta
WIMKMESSoewondo Air Force BaseMedium airportMedan-Sumatra Island
WITTBTJSultan Iskandar Muda International AirportMedium airportBanda Aceh
WAMTTTESultan Khairun Babullah AirportMedium airportSango-Ternate Island
WIPPPLMSultan Mahmud Badaruddin II AirportMedium airportPalembang-Sumatra Island
WIBBPKUSultan Syarif Kasim Ii (Simpang Tiga) AirportMedium airportPekanbaru-Sumatra Island
WIOOPNKSupadio AirportMedium airportPontianak-Borneo Island
WAMWLUWSyukuran Aminuddin Amir AirportMedium airportLuwok - Celebes Island
WIMG Tabing AirportMedium airportPadang-Sumatra Island
WALSSRITemindung AirportMedium airportSamarinda
WIHLCXPTunggul Wulung AirportMedium airportCilacap-Java Island
WAJWWMXWamena AirportMedium airportWamena-Papua Island
WAONTJGWarukin AirportMedium airportTanta-Tabalong-Borneo Island

Danh sách sân bay tại Indonesia có mã IATA và ICAO đã được ALS gửi đến bạn đọc đầy đủ qua bài viết trên. Hy vọng đã gửi đến bạn đọc những kiến thức hữu ích giúp chuyến đi sắp đến của bạn trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn.

Có thể bạn quan tâm: 

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS