Campuchia là một trong những nước láng giềng của Việt Nam trực thuộc trong khu vực Đông Nam Á. Chính vì vậy mà việc giao thương cũng như vận chuyển giữa hai đất nước rất được quan tâm bởi các doanh nghiệp. Tuy nhiên hiện nay số lượng sân bay tại Campuchia không có quá nhiều do thiếu thốn về mặt kinh tế cũng như diện tích giao thông xây dựng.
Hãy cùng ALS tìm hiểu về danh sách sân bay ở Campuchia và mã IATA và ICAO qua bài viết dưới đây ngay nhé.
Những mặt hàng mà chính phủ Campuchia cho phép gửi tới đây có thể kể đến như:
Dưới đây là những mặt hàng bị hạn chế đưa lên máy bay Campuchia mà bạn cần lưu ý hoặc chuẩn bị thêm giấy tờ cần thiết khi vận chuyển những mặt hàng này:
Campuchia được đánh giá là quốc gia khá thân thiện và quá trình nhập khẩu các mặt hàng xách tay đến quốc gia này cũng trở nên dễ dàng. Ngoài những mặt hàng phổ biến thì có các mặt hàng sau đây bị cấm vận chuyển tại sân bay của quốc gia này:
Bởi Campuchia là một trong những nước láng giềng của Việt Nam, chính vì vậy mà vận chuyển hàng hóa sang đất nước này có những hình thức vô cùng đa dạng. Bạn có thể lựa chọn hình thức vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sắt hoặc đường hàng không.
Tuy số lượng sân bay ở Campuchia cũng được đánh giá là khá đồng đều về chất lượng nhưng phân bố có sự chênh lệch nhất định. Tại đây hầu như các du khách cũng như việc vận chuyển hàng hóa sẽ tập trung vào 3 sân bay chính là Siem Reap, Phnom Penh và Sihanoukville. Đối với việc vận chuyển hàng hóa xách tay từ Việt Nam qua Campuchia qua đường hàng không sẽ ưu tiên hai sân bay chính là Siem Reap và Phnom Penh bởi chuyến bay từ Việt Nam qua Campuchia được khai thác với số lượng lớn.
Dưới đây là danh sách sân bay tại Campuchia và mã IATA và ICAO được sử dụng cho mục đích thương mại là:
Tên sân bay | Mã IATA | Mã ICAO | Thành phố |
Battambang | BBM | VDBG | Battambang |
Kampong Chhnang | KZC | VDKH | Kampong Chhnang |
Kratie | KTI | VDKT | Kratie |
Phnom Penh International | PNH | VDPP | Phnom Penh |
Ratanakiri | RBE | VDRK | Ratanakiri |
Siem Reap International | REP | VDSR | Siem Reap |
Sihanoukville International | KOS | VDSV | Sihanoukville |
Stung Treng | TNX | VDST | Stung Treng |
B | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Battambang Airport Battambang | BBM | VDBG |
K | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Kampot Airport Kampot | KMT | |
2 | Koh Kong Airport Koh Kong | KKZ | VDKK |
3 | Kompong Thom Airport Kompong Thom | KZK | |
4 | Kompong-Chhna Airport Kompong-Chhna | KZC | VDKH |
5 | Krakor Airport Krakor | KZD | |
6 | Kratie Airport Kratie | KTI | VDKT |
M | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Mundulkiri Airport Mundulkiri | MWV |
O | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Oddor Meanche Airport Oddor Meanche | OMY |
P | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Pailin Airport Pailin | PAI | |
2 | Phnom Penh International Airport Phnom Penh | PNH | VDPP |
3 | Poipet Airport Poipet | HPP |
R | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Ratanakiri Airport Ratanakiri | RBE | VDRK |
S | |||
---|---|---|---|
# | Airport Name & City | IATA | ICAO |
1 | Siem Reap Airport Siem Reap | REP | VDSR |
2 | Sihanoukville Airport Sihanoukville | KOS | VDSV |
3 | Stung Treng Airport Stung Treng | TNX | VDST |
4 | Svay Rieng Airport Svay Rieng | SVR |
Việt Nam hiện có hãng hàng không Vietnam Airlines khai thác các chuyến bay thẳng từ Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng sang Campuchia với các chặng bay phổ biến như sau:
Bài viết trên đã tổng hợp thông tin về danh sách sân bay pử Campuchia và mã IATA và ICAO. Nếu bạn có bất cứ vấn đề gì thắc mắc, hãy liên hệ với ALS để được hỗ trợ.
Có thể bạn quan tâm:
Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don
Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay
𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬