Khi tham gia tổ chức Thương mại Thế giới, kinh tế Việt Nam đã dần thay đổi, phát triển vượt bậc, sánh ngang tầm quốc tế. Chúng ta biết rằng nền kinh tế hàng hải là một thế mạnh của nền kinh tế Việt Nam bởi hệ thống cảng biển trải dài khắp cả nước.
Bài viết dưới đây cung cấp các kiến thức vì cảng biển quốc tế ở Việt Nam đặc biệt là vai trò của cảng biển quốc tế và các dịch vụ cảng biển quốc tế.
Cảng biển là cảng nằm ở bờ biển có các trang thiết bị phục vụ cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc nơi đón hoặc đưa hành khách đi lại bằng đường thủy. Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác.
Cảng biển bao gồm các cầu tàu ở một khu nước có độ sâu và rộng nhất định phục vụ cho tàu neo đậu hoặc cập bờ. Các cảng biển thường là cảng nước sâu phục vụ tàu vận tải lớn với tải trọng cao. Theo đối tượng hàng hóa phục vụ, cảng hàng hóa có thể được chia thành nhiều loại cảng chuyên dụng như cảng hàng rời, cảng công ten nơ, cảng nhiên liệu.
Các dịch vụ và thủ tục ở cảng gồm: dịch vụ bốc dỡ, dịch vụ bến bãi và kho bảo quản hàng hóa, dịch vụ vận chuyển trong cảng và bên ngoài cảng, thủ tục thông quan.
Cảng quốc tế trong tiếng Anh được hiểu là International port.
Cảng biển quốc tế là cảng biển phục vụ cho nhu cầu vận tải đường thủy trong nước và quốc tế. Các cảng biển quốc tế lớn của Việt Nam như:
Cảng Hải Phòng là một trong những cảng lớn nhất cả nước với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống máy móc tiên tiến. Đồng thời có vị trí thuận lợi cho việc giao dịch thương mại quốc tế. Theo thống kê mỗi năm cảng Hải Phòng vận chuyển, tiếp nhận 10 triệu tấn hàng hóa.
STT | Tên bến cảng tại cảng biển Hải Phòng |
---|---|
1 | Bến cảng Nam Hải Đình Vũ |
2 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng |
3 | Bến cảng container Vip Greenport |
4 | Bến cảng Nam Ninh |
5 | Bến cảng Việt Nhật |
6 | Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long |
7 | Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec) |
8 | Bến cảng trang trí công ty 189 |
9 | Bến cảng Vật Cách |
10 | Bến cảng Hải Đăng |
11 | Bến cảng Công ty 128 |
12 | Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng |
13 | Bên cảng Biên Phòng |
14 | Bến cảng cá Hạ Long |
15 | Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng xăng dầu (Quỳnh Cư) |
16 | Bến cảng Thủy sản II |
17 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu |
18 | Bến cảng Xăng dầu Đình Vũ (19-9) |
19 | Bến cảng Caltex |
20 | Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 |
21 | Bến cảng Công ty Sông Đà 12 (Tự Long) |
22 | Bến cảng Total Gas Hải Phòng |
23 | Bến cảng Thượng Lý |
24 | Bến cảng Euro Đình Vũ |
25 | Bến cảng Hải An |
26 | Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam) |
27 | Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ |
28 | Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng |
29 | Bến cảng Gas Đài Hải |
30 | Bến cảng dầu K99 |
31 | Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng |
32 | Bến cảng Gas Đài Hải |
33 | Bến cảng dầu K99 |
34 | Bến cảng tổng hợp Đình Vũ |
35 | Bến cảng cơ khí Hạ Long |
36 | Bến cảng container Việt Nam (Viconship) |
37 | Bến cảng đóng tàu Phà Rừng |
38 | Bến cảng Đông Hải |
39 | Bến cảng Liên doanh phát triển Đình Vũ |
40 | Bến cảng Tiến Mạnh |
41 | Bến cảng Đoạn Xá |
42 | Bến cảng Hải Phòng |
43 | Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng |
44 | Bến cảng Lilama Hải Phòng |
45 | Bến cảng Cửa Cấm |
46 | Bến cảng container Chùa Vẽ |
47 | Bến cảng PTSC Đình Vũ |
Cảng Vũng Tàu là một trong hai cửa ngõ quốc tế của Việt Nam. Một trong những lợi thế của cảng Vũng Tàu đó là có thể bốc dỡ container nhanh chóng, tiện lợi và an toàn.
Hàng năm, cảng Vũng Tàu đón nhận 30.000 lượt tàu biển cùng trên 70.000 lượt tàu cao tốc. Bên cạnh đó, cảng cũng thực hiện các dịch vụ hàng hải để tàu cập bến, rời đi các cảng khác thuộc địa phận Việt Nam.
STT | Tên bến cảng tại Cảng biển Vũng Tàu |
---|---|
1 | Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) |
2 | Bến cảng thủy sản Cát Lở |
3 | Bến cảng hạ lưu PTSC |
4 | Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT) |
5 | Bến cảng Hà Lộc |
6 | Bến cảng Vina Offshore |
7 | Bến cảng thép Phú Mỹ |
8 | Bến cảng xi măng Cẩm Phả |
9 | Bến cảng Posco |
10 | Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) |
11 | Bến cảng hạ lưu PTSC |
12 | Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT) |
13 | Bến cảng Hà Lộc |
14 | Bến cảng Vina Offshore |
15 | Bến cảng thép Phú Mỹ |
16 | Bến cảng Posco |
17 | Bến cảng xi măng Cẩm Phả |
18 | Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) |
19 | Bến cảng hải sản Trường Sa |
20 | Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu) |
21 | Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào |
22 | Bến cảng Baria Serece |
23 | Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard) |
24 | Bến cảng chuyên dùng Holcim Thị Vải |
25 | Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở) |
26 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son |
27 | Bến cảng Quốc tế SP-PSA |
28 | Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) |
29 | Bến cảng Interflour Cái Mép |
30 | Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên |
31 | Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS) |
32 | Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ |
33 | Bến cảng Vietsovpetro |
34 | Bến cảng Posco SS-Vina |
35 | Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) |
36 | Bến cảng thủy sản Cát Lở |
37 | Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT) |
38 | Bến cảng hạ lưu PTSC |
39 | Bến cảng Hà Lộc |
40 | Bến cảng Vina Offshore |
41 | Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) |
Cảng Vân Phong khánh Hòa được hy vọng trở thành một trong những cảng biển lớn nhất tại Việt Nam bởi số lượng hàng hóa tiếp nhận tàu chở hàng rất lớn. cảng Vân Phong có đầy đủ hệ thống máy móc, vị trí thuận lợi để có thể trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất.
Cảng Quy Nhơn nằm trong vịnh Quy Nhơn với vị trí thuận lợi cho phép tàu thuyền cập bến thuận tiện suốt các mùa trong năm. Chính vì vậy cảng Quy Nhơn được nhiều doanh nghiệp, chủ tàu trong và ngoài nước lựa chọn để thực hiện tiếp nhận và trung chuyển hàng hóa. Hiện nay cảng Quy Nhơn đã và đang cải thiện chất lượng dịch vụ để có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
STT | Tên bến cảng tại cảng biển Quy Nhơn |
---|---|
1 | Bến cảng quân sự Quy Nhơn |
2 | Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn |
3 | Bến cảng Quy Nhơn |
4 | Bến cảng Thị Nại |
Cảng cái lân, Quảng Ninh nằm ở trung tâm kinh tế phía Bắc. Đây là cảng biển nước sâu lớn nhất Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi có thể thu hút các dự án xây dựng và kinh doanh dịch vụ cảng. Cảng Cái Lân được trang bị hệ thống đường biển, đường bộ tiên tiến giúp giảm tỷ lệ ảnh hưởng bởi thiên tai. Cảng Cái Lân đã và đang phát triển, mở rộng qua từng năm.
Đứng đầu bảng xếp hạng là cảng Yokohama (Nhật Bản), xếp thứ 2 là cảng King Abdullah (Saudi Arabia) và đứng thứ 3 là cảng Chiwan (Thâm Quyến, Trung Quốc).
Đặc biệt, trong top 50 cảng có tên 3 cảng của Việt Nam. Cụ thể, cảng Cái Lân (Quảng Ninh) đứng ở vị trí thứ 46, cảng Hải Phòng đứng ở vị trí số 47 và cảng Cái Mép (cảng Tân Cảng Cái Mép) đứng vị trí thứ 49.
Một trong những lý do quan trọng, giúp cảng Cái Lân có mặt ở vị trí thứ 46 là do năng suất xếp dỡ container của Cảng container quốc tế Cái Lân (CICT Cái Lân) - đơn vị hoạt động tại cảng Cái Lân ngày càng được cải thiện. Với 6 cẩu giàn, khu vực bãi lưu hàng rộng 14ha và được trang bị loại cẩu mép bến loại Post Panamax, CICT Cái Lân có năng suất xếp dỡ đạt từ 33 - 35 container/cẩu/giờ, có thời điểm lên đến 40 container/cẩu/giờ. Thời gian giải phóng tàu 5.000 TEU chỉ mất hơn một ngày.
Cảng Sài Gòn đóng một vai trò quan trọng chủ chốt trong ngành xuất khẩu, nhập khẩu của miền Nam Việt Nam. Cảng Sài Gòn bao gồm: Tân Cảng, Cát Lái, Cái Mép, Hiệp Phước. chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng nền kinh tế của khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long phụ thuộc, bị ảnh hưởng khá lớn bởi hoạt động của cảng Sài Gòn.
Cảng Cửa Lò, Nghệ an là cảng nằm trong khu vực Bắc Trung bộ. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp, công ty trong nước đặc biệt là các doanh nghiệp, công ty ở khu vực Bắc Trung bộ. Ngoài ra Cửa Lò còn phục vụ cho nhu cầu xuất nhập khẩu của các đơn hàng đến từ lào và Đông Bắc Thái Lan.
Cảng Dung Quất chủ yếu phục vụ nhu cầu vận chuyển, trung chuyển hàng hóa trong nước. Với 8 bến cảng, bao gồm 7 bến đã đi vào hoạt động và 1 bến đang trong quá trình xây dựng, hệ thống này đang đáp ứng được nhu cầu vận chuyển và giao thương trong khu vực.
Hệ thống cảng này có thể tiếp nhận nhiều loại tàu với tải trọng lớn, từ tàu chở hàng đến tàu chở dầu, từ tàu chở dầu thô đến tàu chở container. Sản lượng hàng hóa hàng năm của hệ thống Cảng Dung Quất đạt 18 - 20 triệu tấn, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực logistics và giao thương trong khu vực.
STT | Tên bến cảng |
---|---|
1 | Bến cảng PTSC Quảng Ngãi |
2 | Bến cảng Germadept |
3 | Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
4 | Bến cảng Sa Kỳ |
5 | Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng |
6 | Bến cảng Doosan - Dung Quất |
Cảng Chân Mây nằm ở vị trí thuận lợi có thể vận chuyển hàng hóa đến Singapore, Philippines và Hồng Kông. Chính vì vậy đây là cảng cửa ngõ kết nối khu vực Trung bộ ra cửa ngõ quốc tế.
BẾN CẢNG SỐ 1 - CẢNG CHÂN MÂY - CẢNG BIỂN THỪA THIÊN HUẾ | |
1. Thông tin cơ bản: | |
- Tên đơn vị khai thác cảng | Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây |
- Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | 130 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, TP Huế, Thừa Thiên Huế |
- Số điện thoại liên hệ | (0234) 3876 096/ (0234) 3891841 |
- Vị trí bến cảng | thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh TT.Huế |
- Công năng khai thác cảng | Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
- Diện tích bến cảng (ha) | 30 |
- Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 2.400.000 |
- Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
2. Thông số kỹ thuật: | |
- Cầu cảng số 1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 360 |
Cảng Đà Nẵng phục vụ nhu cầu kết nối, trung chuyển, vận chuyển hàng hóa trong nước với các nước nhưng Myanmar, Thái Lan, Lào. Cảng Đà Nẵng được trang bị một hệ thống tiên tiến có thể đắp ứng được các nhu cầu của các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước.
STT | Tên bến cảng tại cảng biển Đà Nẵng |
---|---|
1 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu |
2 | Bến cảng Sông Hàn |
3 | Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân |
4 | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng |
5 | Bến cảng Nguyễn Văn Trỗi |
6 | Bến cảng Hải Sơn |
7 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu |
8 | Bến cảng Sông Hàn |
9 | Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân |
10 | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng |
11 | Bến cảng Tiên Sa |
12 | Bến cảng chuyên dùng PETEC |
MÃ CẢNG I | MÃ CẢNG II | QUỐC GIA/ TÊN CẢNG BIỂN |
ALGTO | ALBGTO | ALBANY/ GERALDTON |
ARLZO | ARGLZO | ARGENTNA/ LORENZO |
AUBNE | AUSBNE | AUSTRALIA/ BRISBANE |
AUFRE | AUSFRE | AUSTRALIA/ FREMANTLE |
AUMEL | AUSMEL | AUSTRALIA/ MELBOURNE |
AUSYD | AUSSYD | AUSTRALIA/ SYDNEY |
BDCGP | BGDCGP | BANGLADESH/ CHITTAGONG |
BDCLN | BGDCLN | BANGLADESH/ CHALNA ANC |
BEANR | BGHANR | BELGIUM/ ANTWERP |
BNKBT | BRNKBT | BRUNEI/ KUALA BELAIT |
BNMUH | BRNMUH | BRUNEI/ MUAHA |
| BURRGN | BURMA/ RANGOON |
CAVCV | CANVCV | CANADA / VANCOUVER |
CULHB | CUBLHB | CUBA/ LA HABANA |
CYLMS | CYPLMS | CYPRUS/ LIMASSOL |
EGALX | EGTALX | EGYPT/ ALEXANDRA |
EGPSD | EGTPSD | EGYPT/ PORT SAID |
FRLEH | FCELEH | FRANCE/ LE HAVRE |
FRMRS | FCEMRS | FRANCE/ MASEILLES |
FRNTE | FCENTE | FRANCE/ NANTES |
DEBRE | FRGBRE | GERMANY/ BREMEN |
DEBRV | FRGBRV | GERMANY/ BREMENRHAVEN |
DEHAM | FRGHAM | GERMANY/ HAMBURG |
GRPIR | GREPIR | GREECE/ PIRRAEUS |
HKHKG | HKGHKG | HONG KONG |
| ICTABJ | IVORY COAST/ ADIDJAN |
INBBD | IDABBD | INDIA/ BEDIBUNDER |
INBDE | IDABDE | INDIA/ BEDIBUNDER |
INBOM | IDABOM | INDIA/BOMBAY |
INCCU | IDACCU | INDIA/ CULCUTTA |
INKAN | IDAKAN | INDIA/ KANDLA |
INKKD | IDAKKD | INDIA/ KAKINADA |
INMAA | IDAMAA | INDIA/ MADRAS |
INMMB | IDAMMB | INDIA/ MUMBAI |
INPDA | IDAPDA | INDIA/ PORBANDAR |
INVKN | IDAVKN | INDIA/ VISHAKHAPATNAM |
IDBDR | INDBDR | INDONESIA/ BANDA |
IDBLW | INDBLW | INDONESIA/ BELAWAN |
IDJKT | INDJKT | INDONESIA/ JAKARTA |
IDLCB | INDLCB | INDONESIA/ LAEMCHABANG |
IDNNK | INDNNK | INDONESIA / NUNUKAN |
IDPJN | INDPJN | INDONESIA / PANJANG |
IDPKL | INDPKL | INDONESIA / PANGKAL |
IDPLM | INDPLM | INDONESIA / PALEMPANG |
IDPNK | INDPNK | INDONESIA / PONTIANAX |
IDSUB | INDSUB | INDONESIA / SURABAYA |
IDTPK | INDTPK | INDONESIA / TANJONG PRIO |
IRBND | IRNBND | IRAN / BANDAR ABBAS |
IQBSR | IRQBSR | IRAQ / BASRAH |
ILAOD | ISRAOD | ISRAEL / ASHDOD |
ILASH | ISRASH | ISRAEL / ASHDOD |
ILETH | ISRETH | ISRAEL / AILAT |
ITGOA | ITAGOA | ITALIA / GENOA |
ITLGH | ITALGH | ITALIA / LEGHORN |
ITNAP | ITANAP | ITLAIA / NAPLES |
ITTRS | ITATRS | ITALIA / TRIESTE |
ITVCE | ITAVCE | ITALIA / VENICE |
JPKOB | JPNKOB | JAPAN / KOBE |
JPKUK | JPNKUK | JAPAN / KUROSAKI |
JPNGO | JPNNGO | JAPAN / NAGOYA |
JPNHA | JPNNHA | JAPAN / NIIHAMA |
JPNSA | JPNNSA | JAPAN / NAGASAKI |
JPNYA | JPNNYA | JAPAN / NAGOYA |
JPOSA | JPNOSA | JAPAN / OSAKA |
JPTYO | JPNTYO | JAPAN / TOKYO |
JPYOA | JPNYOA | JAPAN / YOKOHAMA |
JPYOK | JPNYOK | JAPAN / YOKOHAMA |
KAHON | KAPHON | KAMBODIA / PHNOKPEN |
KPINC | KORINC | KOREA / INCHEON |
KPKWY | KORKWY | KOREA / KWARYYANG |
KPMSN | KORMSN | KOREA / MASAN |
KPPOH | KORPOH | KOREA / POHANG |
KPPUS | KORPUS | KOREA / BUSAN / PUSAN |
KPSKO | KORSKO | KOREA / SHEKOU |
KPYSU | KORYSU | KOREA / YOSU |
KWKWI | KWIKWI | KUWAIT / KUWAIT |
LBBRT | LEBBRT | LEBANON / BEIRUT |
LRBEN | LIBBEN | LIBERIA / BENGHAZI |
LRTIP | LIBTIP | LIBERIA / TRIPOLI |
MYBIL | MALBIL | MALAYSIA / BINTULU |
MYKLP | MALKLP | MALAYSIA / KELANG |
MYKUA | MALKUA | MALAYSIA / KUANTAN |
MYLUM | MALLUM | MALAYSIA / LUMUT |
MYMLA | MALMLA | MALAYSIA / MALACCA |
MYPEN | MALPEN | MALAYSIA / PENANG |
MYPGD | MALPGD | MALAYSIA / PASIRGUDANG |
MYSWK | MALSWK | MALAYSIA / SARAWAK |
MUPUI | MAUPUI | MAURITIUS / PORT LOUIS |
MMYGO | MMAYGO | MYANMAR / YANGON |
MACAS | MRCCAS | MOROCCO / CASABLANCA |
NLAMS | NETAMS | NETHERLANDS / AMSTERDA |
NLRTM | NETRTM | NETHERLANDS / ROTTERDA |
NGLOS | NIGLOS | NIGERIA / LAGOS |
NZAKL | NZLAKL | NEW ZEALAND / AUCKLAND |
NZLTT | NZLLTT | NEW ZEALAND / LITTELTO |
NZPCH | NZLPCH | NEW ZEALAND / PORT CHA |
PKKHI | PAKKHI | PAKISTAN / KARACHI |
PHCEB | PHICEB | PHILIPPINES / CEBU |
PHMNL | PHIMNL | PHILIPPINES / MANILA |
PGMAG | PNGMAG | PAPUA NEW GUINEA / MADANG |
PGPOM | PNGPOM | PAPUA NEW GUINEA / PORT MOR |
PGVMO | PNGVMO | PAPUA NEW GUINEA / VANIMO |
PLAND | POLAND | POLAND |
CNBEI | PRCBEI | CHINA / BEIHAI |
CNCAN | PRCCAN | CHINA / GUANGZHOU (Canto) |
CNDAI | PRCDAI | CHINA / DAILIEN |
CNFCH | PRCFCH | CHINA / FANGCHENG |
CNJZH | PRCJZH | CHINA / JINZHOU |
CNLIA | PRCLIA | CHINA / LIANYUGANG |
CNLKO | PRCLKO | CHINA / LONGKOU |
CNNIG | PRCNIG | CHINA / NANJING |
CNNTO | PRCNTO | CHINA / NAUTON |
CNQIN | PRCQIN | CHINA / QINHUANGDAO |
CNQZH | PRCQZH | CHINA / QUANGZHAI |
CNSHA | PRCSHA | CHINA / SHANGHAI |
CNWPO | PRCWPO | CHINA / WHAMPO |
CNXGG | PRCXGG | CHINA / XINGANG |
CNXIA | PRCXIA | CHINA / XIAOCUA |
CNXIM | PRCXIM | CHINA / XIAMEN |
CNYAN | PRCYAN | CHINA / YAN |
CNYTI | PRCYTI | CHINA / YANTAI |
CNZHJ | PRCZHJ | CHINA / ZHANJANG |
CNZHU | PRCZHU | CHINA / ZHUHAI |
CNZNG | PRCZNG | CHINA / ZHANJIANG |
PTLIS | PTGLIS | PORTUGAL / LISBON |
ZACPT | SAFCPT | SOUTH AFRICA / CAPE TOWN |
ZADUR | SAFDUR | SOUTH AFRICA / DURBAN |
ZAPLZ | SAFPLZ | SOUTH AFRICA / PORT ELIZABE |
SADMN | SARDMN | SAUDI ARABIA / DANMAN |
LKCMB | SLKCMB | SRI LANKA / COLOMBO |
SGSIN | SPASIN | SINGAPORE / PSA |
ESBCN | SPNBCN | SPAIN / BARCELONA |
ESBIO | SPNBIO | SPAIN / BILBAO |
ESVLC | SPNVLC | SPAIN / VALENCIA |
SEGOT | SWNGOT | SWEDEN / GOTHANBURG |
SYLTK | SYRLTK | SYRIA / LATTAKIA |
THBKK | THLBKK | THAILAND / BANGKOK |
THKSC | THLKSC | THAILAN / KOSHICHANG |
THRYG | THLRYG | THAILAN / RAYONG |
THSRC | THLSRC | THAILAN / SRIRACHA |
TRIST | TURIST | TURKEY / ISTAMBUL |
TWKEE | TWNKEE | TAIWAN / KEELUNG |
TWKHH | TWNKHH | TAIWAN / KAOSHIUNG |
AEAUH | UAEAUH | U.A.EMIRATES / ABU DHABI |
AEDXB | UAEDXB | U.A.EMIRATES / DUBAI |
GBFLS | UKGFLS | UNITED KINGDOM / FELIXSTOW |
GBLON | UKGLON | UNITED KINGDOM / LONDON |
GBLPL | UKGLPL | UNITED KINGDOM / LIVERPOOL |
GBNPT | UKGNPT | UNITED KINGDOM / NEW PORT |
GBSOU | UKGSOU | UNITED KINGDOM / SOUTHHAMP |
USBMI | USABMI | USA / BALTIMORE |
USCHS | USACHS | USA / CHARLESTON |
USHOU | USAHOU | USA / HOUTON |
USLAX | USALAX | USA / LOS ANGELES |
USNYC | USANYC | USA / NEW YORK |
USOAK | USAOAK | USA / OAKLAND |
USPHL | USAPHL | USA / PHIDELAPHIA |
USPOX | USAPOX | USA / PORTLAND (PACIFIC) |
USSAV | USASAV | USA / SAVANNAH |
USSEA | USASEA | USA / SEATTLE |
USSFO | USASFO | USA / SAN FRANCISCO |
USTAP | USATAP | USA / TAMPA |
USTCM | USATCM | USA / TACOMA |
RUISK | USSISK | RUSSIA / ILYCHEVSK |
RUNKH | USSNKH | SNG / RUSSIA / NAKHOPKA |
RUODS | USSODS | SNG / ODESSA |
UAVNO | USSVNO | UKRAINE / VANINO |
RUVOK | USSVOK | RUSSIA / VLADIVOSTOK |
UAYZH | USSYZH | UKRAINE / YUZHAY |
YEADE | YMNADE | YEMEN / ADEN |
MÃ CẢNG | TÊN CẢNG BIỂN |
VN AGG | An Giang |
VN O12 | B12 Oil Terminal |
VN BGG | Bac Giang |
VN BLU | Bac Lieu |
VN BNH | Bac Ninh |
VN BHO | Bach Ho |
VN BMV | Banmethuot |
VN BAO | Bao Loc |
VN BCD | Ben Dam Con Dao Terminals |
VN BNE | Ben Nghe |
VN BNG | Ben Nghe |
VN BEN | Ben Thuy |
VN BHA | Biên Hoa |
VN BDH | Binh Dinh |
VN BDU | Binh Duong |
VN BDG | Binh Duong Terminal |
VN BIH | Binh Hoa |
VN BTN | Binh Thuan |
VN BSE | Bong Sen |
VN HNH | Bong Son |
VN CAH | Ca Mau |
VN CCU | Cai Cui Pt |
VN CLN | Cai Lan |
VN BAN | Cam Lam |
VN CPH | Cam Pha |
VN CRB | Cam Ranh |
VN VCA | Can Tho |
VN CBG | Cao Bang |
VN CSJ | Cape St Jacques |
VN CLI | Cat Lai |
VN OCL | Cat Lai Oil Pt |
VN CMY | Chan May Pt |
VN CVE | Chua Ve Terminal |
VN CCA | Cua Cam Terminal |
VN CUV | Cua Viet Port |
VN CLO | Culao |
VN DAD | Da Nang |
VN DLI | Dalat |
VN DMO | Dam Mon |
VN DVU | Dinh Vu Terminal |
VN DXA | Doan Xa Terminal |
VN DOH | Dong Hoi |
VN DNA | Dong Nai |
VN DTH | Dong Thap |
VN DQT | Dung Quat |
VN GLI | Gia Lai |
VN GIL | Gia Lam |
VN GDA | Go Dau A Terminal |
VN GDB | Go Dau B Terminal |
VN HLG | Ha Long |
VN HTY | Ha Tay |
VN HAT | Ha Tinh |
VN HDG | Hai Duong |
VN HSN | Hai Son |
VN HPH | Haiphong |
VN HAN | Hanoi |
VN HGG | Hau Giang |
VN SGN | Ho Chi Minh City |
VN VIC | Ho Chi Minh, VICT |
VN HAA | Hoai An |
VN HIA | Hoi An |
VN HCH | Hon Chong |
VN HON | Hongai |
VN HUI | Hue |
VN HYN | Hung Yen |
VN KHA | Khanh Hoa |
VN KHI | Khanh Hoa |
VN KHU | Khonh Hung |
VN KON | Kon Tum |
VN KYQ | Ky Ha Quang Nam Terminal |
VN KYH | Ky Ha Terminal |
VN LDG | Lam Dong |
VN LAN | Long An-Ben Luc |
VN LBT | Long Binh Tan |
VN XLO | Long Xuyen |
VN MOC | Mong Cai |
VN MUT | My Tho |
VN MTH | My Thoi |
VN NMD | Nam Dinh |
VN NWP | New Pt |
VN NAN | Nghe An |
VN NGT | Nghe Tinh |
VN NGH | Nghi Son |
VN NVT | Nguyen Van Troi Port |
VN ONB | Nha Be Oil Pt |
VN NHA | Nha Trang |
VN NBH | Ninh Binh |
VN NTN | Ninh Thuan |
VN PHA | Phan Rang |
VN PHH | Phan Thiet |
VN PHU | Phu My |
VN PQC | Phu Quoc |
VN PYN | Phu Yen |
VN HBN | Phu-bon |
VN PHG | Phuoc Long |
VN IPH | Phuoc Long ICD |
VN PHL | Phuoe Le |
VN PXU | Pleiku |
VN PNG | Po Hang |
VN BNO | Pt Ba Ngoi |
VN HHO | Quanduc |
VN QBH | Quang Binh |
VN QUL | Quang Long |
VN QNM | Quang Nam |
VN XNG | Quang Ngai |
VN QNH | Quang Ninh |
VN QUT | Quang Tri |
VN QUG | Que Duong |
VN UIH | Qui Nhon |
VN VKG | Rach Gia |
VN RDG | Rang Dong |
VN RQU | Rao Qua |
VN RBE | Red Beach |
VN RUB | Ruby |
VN SAD | Sa Dec |
VN CSG | Sai Gon Pt |
VN OSP | Saigon Petro Oil Terminal |
VN SOA | Soc Trang |
VN SQH | Son La |
VN STC | Song Than Icd |
VN STD | Su Tu Den |
VN TMK | Tamky |
VN TCG | Tan Cang |
VN TCT | Tan Cang – Cai Mep Terminal |
VN ILB | Tan Cang – Long Binh Icd |
VN TCN | Tan Canh |
VN TSN | Tan Son Nhat Apt |
VN TTD | Tan Thuan Dong |
VN TAM | Tanamexco Icd |
VN TNT | Tay Ninh |
VN TBH | Thai Binh |
VN THA | Thai Hoa |
VN TNG | Thai Nguyen |
VN TBI | Thang Binh |
VN THO | Thanh Hoa |
VN TNA | Thi Nai Pt |
VN THD | Thu Dau Mot |
VN ITX | Thu Duc/ICG Transimex |
VN THU | Thuan An |
VN TGG | Tien Giang |
VN DTS | Tien Sa Terminal |
VN TNC | Tong Cang |
VN TVH | Tra Vinh |
VN TVN | Transvina Terminal |
VN TBB | Tuy Hoa |
VN TQG | Tuyen Quang |
VN VPH | Van Phong |
VN VSS | Vinashin Shipyard |
VN VNH | Vinh |
VN VLO | Vinh Loi |
VN VLG | Vinh Long |
VN VPC | Vinh Phuc |
VN VYN | Vinh Yen |
VN VUT | Vung Tau |
Hi vọng với các thông tin chúng tôi vừa cung cấp bạn có thể hiểu rõ hơn về các cảng biển quốc tế tại Việt Nam. Đồng thời tìm cho mình được hệ thống cảng biến phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp, công ty của bạn.
𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬
Email: contact@als.com.vn
Hotline: 1900 3133
Website: https://als.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/als.com.vn