Các cảng biển quốc tế ở Việt Nam hiện nay

28.08.2023

Khi tham gia tổ chức Thương mại Thế giới, kinh tế Việt Nam đã dần thay đổi, phát triển vượt bậc, sánh ngang tầm quốc tế. Chúng ta biết rằng nền kinh tế hàng hải là một thế mạnh của nền kinh tế Việt Nam bởi hệ thống cảng biển trải dài khắp cả nước.

Bài viết dưới đây cung cấp các kiến thức vì cảng biển quốc tế ở Việt Nam đặc biệt là vai trò của cảng biển quốc tế và các dịch vụ cảng biển quốc tế.

I. Danh sách cảng biển quốc tế ở Việt Nam hiện nay

Cảng biển là cảng nằm ở bờ biển có các trang thiết bị phục vụ cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc nơi đón hoặc đưa hành khách đi lại bằng đường thủy. Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác.

Cảng biển bao gồm các cầu tàu ở một khu nước có độ sâu và rộng nhất định phục vụ cho tàu neo đậu hoặc cập bờ. Các cảng biển thường là cảng nước sâu phục vụ tàu vận tải lớn với tải trọng cao. Theo đối tượng hàng hóa phục vụ, cảng hàng hóa có thể được chia thành nhiều loại cảng chuyên dụng như cảng hàng rời, cảng công ten nơ, cảng nhiên liệu.

Các dịch vụ và thủ tục ở cảng gồm: dịch vụ bốc dỡ, dịch vụ bến bãi và kho bảo quản hàng hóa, dịch vụ vận chuyển trong cảng và bên ngoài cảng, thủ tục thông quan.

Cảng quốc tế trong tiếng Anh được hiểu là International port.

Cảng biển quốc tế là cảng biển phục vụ cho nhu cầu vận tải đường thủy trong nước và quốc tế. Các cảng biển quốc tế lớn của Việt Nam như:

1. Cảng Hải Phòng

Cảng Hải Phòng là một trong những cảng lớn nhất cả nước với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống máy móc tiên tiến. Đồng thời có vị trí thuận lợi cho việc giao dịch thương mại quốc tế. Theo thống kê mỗi năm cảng Hải Phòng vận chuyển, tiếp nhận 10 triệu tấn hàng hóa.

STT

Tên bến cảng tại cảng biển Hải Phòng

1

Bến cảng Nam Hải Đình Vũ

2

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng

3

Bến cảng container Vip Greenport

4

Bến cảng Nam Ninh

5

Bến cảng Việt Nhật

6

Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long

7

Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec)

8

Bến cảng trang trí công ty 189

9

Bến cảng Vật Cách

10

Bến cảng Hải Đăng

11

Bến cảng Công ty 128

12

Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng

13

Bên cảng Biên Phòng

14

Bến cảng cá Hạ Long

15

Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng xăng dầu (Quỳnh Cư)

16

Bến cảng Thủy sản II

17

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu

18

Bến cảng Xăng dầu Đình Vũ (19-9)

19

Bến cảng Caltex

20

Bến cảng Công ty TNHH MTV 189

21

Bến cảng Công ty Sông Đà 12 (Tự Long)

22

Bến cảng Total Gas Hải Phòng

23

Bến cảng Thượng Lý

24

Bến cảng Euro Đình Vũ

25

Bến cảng Hải An

26

Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam)

27

Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ

28

Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng

29

Bến cảng Gas Đài Hải

30

Bến cảng dầu K99

31

Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng

32

Bến cảng Gas Đài Hải

33

Bến cảng dầu K99

34

Bến cảng tổng hợp Đình Vũ

35

Bến cảng cơ khí Hạ Long

36

Bến cảng container Việt Nam (Viconship)

37

Bến cảng đóng tàu Phà Rừng

38

Bến cảng Đông Hải

39

Bến cảng Liên doanh phát triển Đình Vũ

40

Bến cảng Tiến Mạnh

41

Bến cảng Đoạn Xá

42

Bến cảng Hải Phòng

43

Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng

44

Bến cảng Lilama Hải Phòng

45

Bến cảng Cửa Cấm

46

Bến cảng container Chùa Vẽ

47

Bến cảng PTSC Đình Vũ

2. Cảng Vũng Tàu

Cảng Vũng Tàu là một trong hai cửa ngõ quốc tế của Việt Nam. Một trong những lợi thế của cảng Vũng Tàu đó là có thể bốc dỡ container nhanh chóng, tiện lợi và an toàn.

Hàng năm, cảng Vũng Tàu đón nhận 30.000 lượt tàu biển cùng trên 70.000 lượt tàu cao tốc. Bên cạnh đó, cảng cũng thực hiện các dịch vụ hàng hải để tàu cập bến, rời đi các cảng khác thuộc địa phận Việt Nam.

STT

Tên bến cảng tại Cảng biển Vũng Tàu

1

Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA)

2

Bến cảng thủy sản Cát Lở

3

Bến cảng hạ lưu PTSC

4

Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT)

5

Bến cảng Hà Lộc

6

Bến cảng Vina Offshore

7

Bến cảng thép Phú Mỹ

8

Bến cảng xi măng Cẩm Phả

9

Bến cảng Posco

10

Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA)

11

Bến cảng hạ lưu PTSC

12

Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT)

13

Bến cảng Hà Lộc

14

Bến cảng Vina Offshore

15

Bến cảng thép Phú Mỹ

16

Bến cảng Posco

17

Bến cảng xi măng Cẩm Phả

18

Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA)

19

Bến cảng hải sản Trường Sa

20

Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu)

21

Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào

22

Bến cảng Baria Serece

23

Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard)

24

Bến cảng chuyên dùng Holcim Thị Vải

25

Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)

26

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son

27

Bến cảng Quốc tế SP-PSA

28

Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV)

29

Bến cảng Interflour Cái Mép

30

Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên

31

Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS)

32

Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ

33

Bến cảng Vietsovpetro

34

Bến cảng Posco SS-Vina

35

Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA)

36

Bến cảng thủy sản Cát Lở

37

Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT)

38

Bến cảng hạ lưu PTSC

39

Bến cảng Hà Lộc

40

Bến cảng Vina Offshore

41

Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA)

3. Cảng Vân Phong (Khánh Hòa)

Cảng Vân Phong khánh Hòa được hy vọng trở thành một trong những cảng biển lớn nhất tại Việt Nam bởi số lượng hàng hóa tiếp nhận tàu chở hàng rất lớn. cảng Vân Phong có đầy đủ hệ thống máy móc, vị trí thuận lợi để có thể trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất.

4. Cảng Quy Nhơn (Bình Định)

Cảng Quy Nhơn nằm trong vịnh Quy Nhơn với vị trí thuận lợi cho phép tàu thuyền cập bến thuận tiện suốt các mùa trong năm. Chính vì vậy cảng Quy Nhơn được nhiều doanh nghiệp, chủ tàu trong và ngoài nước lựa chọn để thực hiện tiếp nhận và trung chuyển hàng hóa. Hiện nay cảng Quy Nhơn đã và đang cải thiện chất lượng dịch vụ để có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.

STT

Tên bến cảng tại cảng biển Quy Nhơn

1

Bến cảng quân sự Quy Nhơn

2

Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn

3

Bến cảng Quy Nhơn

4

Bến cảng Thị Nại

5. Cảng Cái Lân, Quảng Ninh

Cảng cái lân, Quảng Ninh nằm ở trung tâm kinh tế phía Bắc. Đây là cảng biển nước sâu lớn nhất Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi có thể thu hút các dự án xây dựng và kinh doanh dịch vụ cảng. Cảng Cái Lân được trang bị hệ thống đường biển, đường bộ tiên tiến giúp giảm tỷ lệ ảnh hưởng bởi thiên tai. Cảng Cái Lân đã và đang phát triển, mở rộng qua từng năm.

Cảng Cái Lân nằm trong top 50 cảng biển hoạt động hiệu quả nhất thế giới

Đứng đầu bảng xếp hạng là cảng Yokohama (Nhật Bản), xếp thứ 2 là cảng King Abdullah (Saudi Arabia) và đứng thứ 3 là cảng Chiwan (Thâm Quyến, Trung Quốc).

Đặc biệt, trong top 50 cảng có tên 3 cảng của Việt Nam. Cụ thể, cảng Cái Lân (Quảng Ninh) đứng ở vị trí thứ 46, cảng Hải Phòng đứng ở vị trí số 47 và cảng Cái Mép (cảng Tân Cảng Cái Mép) đứng vị trí thứ 49.

Một trong những lý do quan trọng, giúp cảng Cái Lân có mặt ở vị trí thứ 46 là do năng suất xếp dỡ container của Cảng container quốc tế Cái Lân (CICT Cái Lân) - đơn vị hoạt động tại cảng Cái Lân ngày càng được cải thiện. Với 6 cẩu giàn, khu vực bãi lưu hàng rộng 14ha và được trang bị loại cẩu mép bến loại Post Panamax, CICT Cái Lân có năng suất xếp dỡ đạt từ 33 - 35 container/cẩu/giờ, có thời điểm lên đến 40 container/cẩu/giờ. Thời gian giải phóng tàu 5.000 TEU chỉ mất hơn một ngày.

6. Cảng Sài Gòn - Cảng biển lớn nhất Việt Nam 

Cảng Sài Gòn đóng một vai trò quan trọng chủ chốt trong ngành xuất khẩu, nhập khẩu của miền Nam Việt Nam. Cảng Sài Gòn bao gồm: Tân Cảng, Cát Lái, Cái Mép, Hiệp Phước. chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng nền kinh tế của khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long phụ thuộc, bị ảnh hưởng khá lớn bởi hoạt động của cảng Sài Gòn.

7. Cảng Cửa Lò (Nghệ An) 

Cảng Cửa Lò, Nghệ an là cảng nằm trong khu vực Bắc Trung bộ. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp, công ty trong nước đặc biệt là các doanh nghiệp, công ty ở khu vực Bắc Trung bộ. Ngoài ra Cửa Lò còn phục vụ cho nhu cầu xuất nhập khẩu của các đơn hàng đến từ lào và Đông Bắc Thái Lan.

8. Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) 

Cảng Dung Quất chủ yếu phục vụ nhu cầu vận chuyển, trung chuyển hàng hóa trong nước. Với 8 bến cảng, bao gồm 7 bến đã đi vào hoạt động và 1 bến đang trong quá trình xây dựng, hệ thống này đang đáp ứng được nhu cầu vận chuyển và giao thương trong khu vực. 

Hệ thống cảng này có thể tiếp nhận nhiều loại tàu với tải trọng lớn, từ tàu chở hàng đến tàu chở dầu, từ tàu chở dầu thô đến tàu chở container. Sản lượng hàng hóa hàng năm của hệ thống Cảng Dung Quất đạt 18 - 20 triệu tấn, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực logistics và giao thương trong khu vực.

STT

Tên bến cảng

1

Bến cảng PTSC Quảng Ngãi

2

Bến cảng Germadept

3

Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất

4

Bến cảng Sa Kỳ

5

Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng

6

Bến cảng Doosan - Dung Quất

9. Cảng Chân Mây (Thừa Thiên Huế)

Cảng Chân Mây nằm ở vị trí thuận lợi có thể vận chuyển hàng hóa đến Singapore, Philippines và Hồng Kông. Chính vì vậy đây là cảng cửa ngõ kết nối khu vực Trung bộ ra cửa ngõ quốc tế.

BẾN CẢNG SỐ 1 - CẢNG CHÂN MÂY - CẢNG BIỂN THỪA THIÊN HUẾ

1. Thông tin cơ bản: 
- Tên đơn vị khai thác cảngCông ty Cổ phần Cảng Chân Mây
- Địa chỉ đơn vị khai thác cảng130 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, TP Huế, Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại liên hệ(0234) 3876 096/ (0234) 3891841
- Vị trí bến cảngthôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh TT.Huế
- Công năng khai thác cảngCầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…)
- Diện tích bến cảng (ha)30
- Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm)2.400.000
- Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hảiCảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
2. Thông số kỹ thuật: 
- Cầu cảng số 1 
        + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT)50.000
        + Kích thước chiều dài cầu cảng (m)360

10. Cảng Đà Nẵng 

Cảng Đà Nẵng phục vụ nhu cầu kết nối, trung chuyển, vận chuyển hàng hóa trong nước với các nước nhưng Myanmar, Thái Lan, Lào. Cảng Đà Nẵng được trang bị một hệ thống tiên tiến có thể đắp ứng được các nhu cầu của các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước.

STT

Tên bến cảng tại cảng biển Đà Nẵng

1

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu

2

Bến cảng Sông Hàn

3

Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân

4

Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng

5

Bến cảng Nguyễn Văn Trỗi

6

Bến cảng Hải Sơn

7

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu

8

Bến cảng Sông Hàn

9

   Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân

10

   Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng

11

   Bến cảng Tiên Sa

12

   Bến cảng chuyên dùng PETEC

II. Mã các cảng biển quốc tế

MÃ CẢNG I

MÃ CẢNG II

QUỐC GIA/ TÊN CẢNG BIỂN

ALGTO

ALBGTO

ALBANY/  GERALDTON

ARLZO

ARGLZO

ARGENTNA/  LORENZO

AUBNE

AUSBNE

AUSTRALIA/  BRISBANE

AUFRE

AUSFRE

AUSTRALIA/  FREMANTLE

AUMEL

AUSMEL

AUSTRALIA/ MELBOURNE

AUSYD

AUSSYD

AUSTRALIA/  SYDNEY

BDCGP

BGDCGP

BANGLADESH/  CHITTAGONG

BDCLN

BGDCLN

BANGLADESH/ CHALNA ANC

BEANR

BGHANR

BELGIUM/ ANTWERP

BNKBT

BRNKBT

BRUNEI/ KUALA BELAIT

BNMUH

BRNMUH

BRUNEI/ MUAHA

 

BURRGN

BURMA/ RANGOON

CAVCV

CANVCV

CANADA / VANCOUVER

CULHB

CUBLHB

CUBA/ LA HABANA

CYLMS

CYPLMS

CYPRUS/ LIMASSOL

EGALX

EGTALX

EGYPT/ ALEXANDRA

EGPSD

EGTPSD

EGYPT/ PORT SAID

FRLEH

FCELEH

FRANCE/ LE HAVRE

FRMRS

FCEMRS

FRANCE/ MASEILLES

FRNTE

FCENTE

FRANCE/ NANTES

DEBRE

FRGBRE

GERMANY/ BREMEN

DEBRV

FRGBRV

GERMANY/ BREMENRHAVEN

DEHAM

FRGHAM

GERMANY/ HAMBURG

GRPIR

GREPIR

GREECE/ PIRRAEUS

HKHKG

HKGHKG

HONG KONG

 

ICTABJ

IVORY COAST/ ADIDJAN

INBBD

IDABBD

INDIA/ BEDIBUNDER

INBDE

IDABDE

INDIA/ BEDIBUNDER

INBOM

IDABOM

INDIA/BOMBAY

INCCU

IDACCU

INDIA/ CULCUTTA

INKAN

IDAKAN

INDIA/ KANDLA

INKKD

IDAKKD

INDIA/ KAKINADA

INMAA

IDAMAA

INDIA/ MADRAS

INMMB

IDAMMB

INDIA/ MUMBAI

INPDA

IDAPDA

INDIA/ PORBANDAR

INVKN

IDAVKN

INDIA/ VISHAKHAPATNAM

IDBDR

INDBDR

INDONESIA/ BANDA

IDBLW

INDBLW

INDONESIA/ BELAWAN

IDJKT

INDJKT

INDONESIA/ JAKARTA

IDLCB

INDLCB

INDONESIA/ LAEMCHABANG

IDNNK

INDNNK

INDONESIA / NUNUKAN

IDPJN

INDPJN

INDONESIA / PANJANG

IDPKL

INDPKL

INDONESIA / PANGKAL

IDPLM

INDPLM

INDONESIA / PALEMPANG

IDPNK

INDPNK

INDONESIA / PONTIANAX

IDSUB

INDSUB

INDONESIA / SURABAYA

IDTPK

INDTPK

INDONESIA / TANJONG PRIO

IRBND

IRNBND

IRAN / BANDAR ABBAS

IQBSR

IRQBSR

IRAQ / BASRAH

ILAOD

ISRAOD

ISRAEL / ASHDOD

ILASH

ISRASH

ISRAEL / ASHDOD

ILETH

ISRETH

ISRAEL / AILAT

ITGOA

ITAGOA

ITALIA / GENOA

ITLGH

ITALGH

ITALIA / LEGHORN

ITNAP

ITANAP

ITLAIA / NAPLES

ITTRS

ITATRS

ITALIA / TRIESTE

ITVCE

ITAVCE

ITALIA / VENICE

JPKOB

JPNKOB

JAPAN / KOBE

JPKUK

JPNKUK

JAPAN / KUROSAKI

JPNGO

JPNNGO

JAPAN / NAGOYA

JPNHA

JPNNHA

JAPAN / NIIHAMA

JPNSA

JPNNSA

JAPAN / NAGASAKI

JPNYA

JPNNYA

JAPAN / NAGOYA

JPOSA

JPNOSA

JAPAN / OSAKA

JPTYO

JPNTYO

JAPAN / TOKYO

JPYOA

JPNYOA

JAPAN / YOKOHAMA

JPYOK

JPNYOK

JAPAN / YOKOHAMA

KAHON

KAPHON

KAMBODIA / PHNOKPEN

KPINC

KORINC

KOREA / INCHEON

KPKWY

KORKWY

KOREA / KWARYYANG

KPMSN

KORMSN

KOREA / MASAN

KPPOH

KORPOH

KOREA / POHANG

KPPUS

KORPUS

KOREA / BUSAN / PUSAN

KPSKO

KORSKO

KOREA / SHEKOU

KPYSU

KORYSU

KOREA / YOSU

KWKWI

KWIKWI

KUWAIT / KUWAIT

LBBRT

LEBBRT

LEBANON / BEIRUT

LRBEN

LIBBEN

LIBERIA / BENGHAZI

LRTIP

LIBTIP

LIBERIA / TRIPOLI

MYBIL

MALBIL

MALAYSIA / BINTULU

MYKLP

MALKLP

MALAYSIA / KELANG

MYKUA

MALKUA

MALAYSIA / KUANTAN

MYLUM

MALLUM

MALAYSIA / LUMUT

MYMLA

MALMLA

MALAYSIA / MALACCA

MYPEN

MALPEN

MALAYSIA / PENANG

MYPGD

MALPGD

MALAYSIA / PASIRGUDANG

MYSWK

MALSWK

MALAYSIA / SARAWAK

MUPUI

MAUPUI

MAURITIUS / PORT LOUIS

MMYGO

MMAYGO

MYANMAR / YANGON

MACAS

MRCCAS

MOROCCO / CASABLANCA

NLAMS

NETAMS

NETHERLANDS / AMSTERDA

NLRTM

NETRTM

NETHERLANDS / ROTTERDA

NGLOS

NIGLOS

NIGERIA / LAGOS

NZAKL

NZLAKL

NEW ZEALAND / AUCKLAND

NZLTT

NZLLTT

NEW ZEALAND / LITTELTO

NZPCH

NZLPCH

NEW ZEALAND / PORT CHA

PKKHI

PAKKHI

PAKISTAN / KARACHI

PHCEB

PHICEB

PHILIPPINES / CEBU

PHMNL

PHIMNL

PHILIPPINES / MANILA

PGMAG

PNGMAG

PAPUA NEW GUINEA / MADANG

PGPOM

PNGPOM

PAPUA NEW GUINEA / PORT MOR

PGVMO

PNGVMO

PAPUA NEW GUINEA / VANIMO

PLAND

POLAND

POLAND

CNBEI

PRCBEI

CHINA / BEIHAI

CNCAN

PRCCAN

CHINA / GUANGZHOU (Canto)

CNDAI

PRCDAI

CHINA / DAILIEN

CNFCH

PRCFCH

CHINA / FANGCHENG

CNJZH

PRCJZH

CHINA / JINZHOU

CNLIA

PRCLIA

CHINA / LIANYUGANG

CNLKO

PRCLKO

CHINA / LONGKOU

CNNIG

PRCNIG

CHINA / NANJING

CNNTO

PRCNTO

CHINA / NAUTON

CNQIN

PRCQIN

CHINA / QINHUANGDAO

CNQZH

PRCQZH

CHINA / QUANGZHAI

CNSHA

PRCSHA

CHINA / SHANGHAI

CNWPO

PRCWPO

CHINA / WHAMPO

CNXGG

PRCXGG

CHINA / XINGANG

CNXIA

PRCXIA

CHINA / XIAOCUA

CNXIM

PRCXIM

CHINA / XIAMEN

CNYAN

PRCYAN

CHINA / YAN

CNYTI

PRCYTI

CHINA / YANTAI

CNZHJ

PRCZHJ

CHINA / ZHANJANG

CNZHU

PRCZHU

CHINA / ZHUHAI

CNZNG

PRCZNG

CHINA / ZHANJIANG

PTLIS

PTGLIS

PORTUGAL / LISBON

ZACPT

SAFCPT

SOUTH AFRICA / CAPE TOWN

ZADUR

SAFDUR

SOUTH AFRICA / DURBAN

ZAPLZ

SAFPLZ

SOUTH AFRICA / PORT ELIZABE

SADMN

SARDMN

SAUDI ARABIA / DANMAN

LKCMB

SLKCMB

SRI LANKA / COLOMBO

SGSIN

SPASIN

SINGAPORE / PSA

ESBCN

SPNBCN

SPAIN / BARCELONA

ESBIO

SPNBIO

SPAIN / BILBAO

ESVLC

SPNVLC

SPAIN / VALENCIA

SEGOT

SWNGOT

SWEDEN / GOTHANBURG

SYLTK

SYRLTK

SYRIA / LATTAKIA

THBKK

THLBKK

THAILAND / BANGKOK

THKSC

THLKSC

THAILAN / KOSHICHANG

THRYG

THLRYG

THAILAN / RAYONG

THSRC

THLSRC

THAILAN / SRIRACHA

TRIST

TURIST

TURKEY / ISTAMBUL

TWKEE

TWNKEE

TAIWAN / KEELUNG

TWKHH

TWNKHH

TAIWAN / KAOSHIUNG

AEAUH

UAEAUH

U.A.EMIRATES / ABU DHABI

AEDXB

UAEDXB

U.A.EMIRATES / DUBAI

GBFLS

UKGFLS

UNITED KINGDOM / FELIXSTOW

GBLON

UKGLON

UNITED KINGDOM / LONDON

GBLPL

UKGLPL

UNITED KINGDOM / LIVERPOOL

GBNPT

UKGNPT

UNITED KINGDOM / NEW PORT

GBSOU

UKGSOU

UNITED KINGDOM / SOUTHHAMP

USBMI

USABMI

USA / BALTIMORE

USCHS

USACHS

USA / CHARLESTON

USHOU

USAHOU

USA / HOUTON

USLAX

USALAX

USA / LOS ANGELES

USNYC

USANYC

USA / NEW YORK

USOAK

USAOAK

USA / OAKLAND

USPHL

USAPHL

USA / PHIDELAPHIA

USPOX

USAPOX

USA / PORTLAND (PACIFIC)

USSAV

USASAV

USA / SAVANNAH

USSEA

USASEA

USA / SEATTLE

USSFO

USASFO

USA / SAN FRANCISCO

USTAP

USATAP

USA / TAMPA

USTCM

USATCM

USA / TACOMA

RUISK

USSISK

RUSSIA / ILYCHEVSK

RUNKH

USSNKH

SNG / RUSSIA / NAKHOPKA

RUODS

USSODS

SNG / ODESSA

UAVNO

USSVNO

UKRAINE / VANINO

RUVOK

USSVOK

RUSSIA / VLADIVOSTOK

UAYZH

USSYZH

UKRAINE / YUZHAY

YEADE

YMNADE

YEMEN / ADEN

III. Mã các cảng biển Việt Nam

 MÃ CẢNG 

TÊN CẢNG BIỂN

VN  AGG

An Giang

VN  O12

B12 Oil Terminal

VN  BGG

Bac Giang

VN  BLU

Bac Lieu

VN  BNH

Bac Ninh

VN  BHO

Bach Ho

VN  BMV

Banmethuot

VN  BAO

Bao Loc

VN  BCD

Ben Dam Con Dao Terminals

VN  BNE

Ben Nghe

VN  BNG

Ben Nghe

VN  BEN

Ben Thuy

VN  BHA

Biên Hoa

VN  BDH

Binh Dinh

VN  BDU

Binh Duong

VN  BDG

Binh Duong Terminal

VN  BIH

Binh Hoa

VN  BTN

Binh Thuan

VN  BSE

Bong Sen

VN  HNH

Bong Son

VN  CAH

Ca Mau

VN  CCU

Cai Cui Pt

VN  CLN

Cai Lan

VN  BAN

Cam Lam

VN  CPH

Cam Pha

VN  CRB

Cam Ranh

VN  VCA

Can Tho

VN  CBG

Cao Bang

VN  CSJ

Cape St Jacques

VN  CLI

Cat Lai

VN  OCL

Cat Lai Oil Pt

VN  CMY

Chan May Pt

VN  CVE

Chua Ve Terminal

VN  CCA

Cua Cam Terminal

VN  CUV

Cua Viet Port

VN  CLO

Culao

VN  DAD

Da Nang

VN  DLI

Dalat

VN  DMO

Dam Mon

VN  DVU

Dinh Vu Terminal

VN  DXA

Doan Xa Terminal

VN  DOH

Dong Hoi

VN  DNA

Dong Nai

VN  DTH

Dong Thap

VN  DQT

Dung Quat

VN  GLI

Gia Lai

VN  GIL

Gia Lam

VN  GDA

Go Dau A Terminal

VN  GDB

Go Dau B Terminal

VN  HLG

Ha Long

VN  HTY

Ha Tay

VN  HAT

Ha Tinh

VN  HDG

Hai Duong

VN  HSN

Hai Son

VN  HPH

Haiphong

VN  HAN

Hanoi

VN  HGG

Hau Giang

VN  SGN

Ho Chi Minh City

VN  VIC

Ho Chi Minh, VICT

VN  HAA

Hoai An

VN  HIA

Hoi An

VN  HCH

Hon Chong

VN  HON

Hongai

VN  HUI

Hue

VN  HYN

Hung Yen

VN  KHA

Khanh Hoa

VN  KHI

Khanh Hoa

VN  KHU

Khonh Hung

VN  KON

Kon Tum

VN  KYQ

Ky Ha Quang Nam Terminal

VN  KYH

Ky Ha Terminal

VN  LDG

Lam Dong

VN  LAN

Long An-Ben Luc

VN  LBT

Long Binh Tan

VN  XLO

Long Xuyen

VN  MOC

Mong Cai

VN  MUT

My Tho

VN  MTH

My Thoi

VN  NMD

Nam Dinh

VN  NWP

New Pt

VN  NAN

Nghe An

VN  NGT

Nghe Tinh

VN  NGH

Nghi Son

VN  NVT

Nguyen Van Troi Port

VN  ONB

Nha Be Oil Pt

VN  NHA

Nha Trang

VN  NBH

Ninh Binh

VN  NTN

Ninh Thuan

VN  PHA

Phan Rang

VN  PHH

Phan Thiet

VN  PHU

Phu My

VN  PQC

Phu Quoc

VN  PYN

Phu Yen

VN  HBN

Phu-bon

VN  PHG

Phuoc Long

VN  IPH

Phuoc Long ICD

VN  PHL

Phuoe Le

VN  PXU

Pleiku

VN  PNG

Po Hang

VN  BNO

Pt Ba Ngoi

VN  HHO

Quanduc

VN  QBH

Quang Binh

VN  QUL

Quang Long

VN  QNM

Quang Nam

VN  XNG

Quang Ngai

VN  QNH

Quang Ninh

VN  QUT

Quang Tri

VN  QUG

Que Duong

VN  UIH

Qui Nhon

VN  VKG

Rach Gia

VN  RDG

Rang Dong

VN  RQU

Rao Qua

VN  RBE

Red Beach

VN  RUB

Ruby

VN  SAD

Sa Dec

VN  CSG

Sai Gon Pt

VN  OSP

Saigon Petro Oil Terminal

VN  SOA

Soc Trang

VN  SQH

Son La

VN  STC

Song Than Icd

VN  STD

Su Tu Den

VN  TMK

Tamky

VN  TCG

Tan Cang

VN  TCT

Tan Cang – Cai Mep Terminal

VN  ILB

Tan Cang – Long Binh Icd

VN  TCN

Tan Canh

VN  TSN

Tan Son Nhat Apt

VN  TTD

Tan Thuan Dong

VN  TAM

Tanamexco Icd

VN  TNT

Tay Ninh

VN  TBH

Thai Binh

VN  THA

Thai Hoa

VN  TNG

Thai Nguyen

VN  TBI

Thang Binh

VN  THO

Thanh Hoa

VN  TNA

Thi Nai Pt

VN  THD

Thu Dau Mot

VN  ITX

Thu Duc/ICG Transimex

VN  THU

Thuan An

VN  TGG

Tien Giang

VN  DTS

Tien Sa Terminal

VN  TNC

Tong Cang

VN  TVH

Tra Vinh

VN  TVN

Transvina Terminal

VN  TBB

Tuy Hoa

VN  TQG

Tuyen Quang

VN  VPH

Van Phong

VN  VSS

Vinashin Shipyard

VN  VNH

Vinh

VN  VLO

Vinh Loi

VN  VLG

Vinh Long

VN  VPC

Vinh Phuc

VN  VYN

Vinh Yen

VN  VUT

Vung Tau

Hi vọng với các thông tin chúng tôi vừa cung cấp bạn có thể hiểu rõ hơn về các cảng biển quốc tế tại Việt Nam. Đồng thời tìm cho mình được hệ thống cảng biến phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp, công ty của bạn.

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬  
Email: contact@als.com.vn
Hotline: 1900 3133
Website: https://als.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/als.com.vn

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS