China Postal Codes - Bảng mã Zip CODE Trung Quốc mới nhất

17.02.2025

Với xu hướng thương mại quốc tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc nắm rõ mã Zip CODE là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng để đảm bảo hàng hóa và bưu phẩm được giao nhận chính xác, nhanh chóng. Đối với Trung Quốc - một quốc gia có nền kinh tế lớn hàng đầu thế giới thì mã Zip CODE càng đóng vai trò đặc biệt hơn. Vậy mã Zip CODE mới nhất như thế nào sẽ nhanh chóng được cập nhật ngay dưới bài viết sau đây.

I. Hiểu đúng về mã Zip China là gì?

Mã Zip CODE Trung Quốc hay còn gọi là mã bưu chính được hiểu đơn giản là một dãy số gồm 6 chữ số dùng để xác định vị trí địa lý cụ thể tại quốc gia này. Theo đó, mã Zip CODE sẽ giúp định vị từ các thành phố lớn cho đến các khu vực nhỏ hơn như quận, huyện, ngõ, đường,… giúp hỗ trợ tối ưu cho việc gửi thư, bưu phẩm, hàng hóa được diễn ra nhanh chóng và chính xác nhất. Có thể nhận định, mã Zip CODE Trung Quốc là một công cụ quan trọng trong việc phân loại, xử lý và vận chuyển bưu kiện được hiệu quả nhất.

II. Cấu trúc mã zip Trung Quốc như thế nào?

Cấu trúc mã Zip CODE Trung Quốc hiện nay bao gồm 6 chữ số và được thiết kế theo từng cấp độ giúp xác định chính xác vị trí địa lý từ cấp tỉnh đến từng địa điểm nhỏ. Mỗi cấp độ trong mã Zip CODE Trung Quốc đều có những ý nghĩa cụ thể mà mọi người cần hết sức lưu tâm:

  • Cấp độ 1: 2 chữ số đầu của mã Zip CODE (Tỉnh/Thành phố lớn). Hai chữ số đầu tiên trong mã Zip CODE Trung Quốc chính là đại diện cho tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương. Trung Quốc có 31 tỉnh/thành phố lớn, mỗi khu vực được gán mã riêng biệt.
  • Cấp độ 2: Chữ số thứ 3 (Khu vực bưu chính cấp tỉnh). Chữ số thứ 3 trong mã Zip CODE Trung Quốc chỉ khu vực bưu chính của tỉnh hoặc thành phố và chia tỉnh thành các vùng nhỏ hơn để quản lý bưu chính thuận tiện, dễ dàng hơn.
  • Cấp độ 3: Chữ số thứ 4 (Quận/Huyện cụ thể). Chữ số thứ 4 trong mã Zip CODE  Trung Quốc chính là đại diện cho quận hoặc huyện trong một tỉnh/thành phố tại Trung Quốc. Mỗi quận hoặc huyện được phân chia rõ ràng, giúp định vị các khu vực hành chính cụ thể.
  • Cấp độ 4: 2 chữ số cuối (Địa điểm chi tiết như ngõ, đường). Hai chữ số cuối xác định bưu cục hoặc địa điểm cụ thể như tòa nhà, khu dân cư, hoặc khu công nghiệp, giúp gửi thư hoặc bưu kiện đến đúng địa chỉ.

Lưu ý quan trọng: Mã Zip CODE Trung Quốc chỉ áp dụng cho đại lục, không bao gồm Hồng Kông, Macao và Đài Loan. Bởi mỗi khu vực này có hệ thống mã Zip CODE riêng biệt.

3. Cách truy mã zip Trung Quốc nhanh và chính xác nhất

Để tìm mã Zip CODE Trung Quốc một cách nhanh chóng và chính xác, bạn có thể sử dụng Cybo - một công cụ tra cứu trực tuyến giúp bạn truy vấn mã bưu chính của các khu vực trên toàn thế giới.

Hướng dẫn truy vấn qua Cybo với những bước như sau:

  • Truy cập trang web Cybo (cybo.com) theo đường link;
  • Nhập tên tỉnh/thành phố hoặc khu vực bạn cần tìm mã bưu chính tại Trung Quốc;
  • Hệ thống sẽ hiển thị mã Zip CODE chi tiết bao gồm cấp tỉnh, quận, huyện và địa điểm cụ thể.

Việc biết mã Zip CODE Trung Quốc chính xác giúp giảm thiểu sai sót trong giao nhận hàng hóa, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả vận chuyển.

4. Bảng mã Zip CODE Trung Quốc Mới nhất hiện nay

Cập nhật nhanh chóng và đầy đủ bảng mã Zip CODE Trung Quốc mới nhất ngay dưới đây để có thêm những thông tin chính xác.

Vùng

Mã vùng

Mã bưu điện

Bắc Kinh

10

100000

Chengdu

28

610000

Trùng Khánh

23

404000

Đôn Hoàng

937

736200

Quảng Châu

20

510000

Quế Lâm

773

541000

Quý Dương

851

550000

Haikou

898

570100

Hàng Châu

571

310000

Hohhot (Nội Mông)

471

010000

Hoàng Sơn

559

245000

Tế Nam

531

250200

Côn Minh

871

650000

Lan Châu

931

730100

Lhasa (Tây Tạng)

891

850100

Lệ Giang

888

674300

Lạc Dương

379

471900

Nam Kinh

25

210000

Qingdao

532

266600

Thượng Hải

21

200000

Thâm Quyến

755

518000

Ô tô Continental

512

215400

Urumqi (Tân Cương)

991

830000

Tây An (Tân An)

29

710000

Area & Zip Code of Major Chinese Cities:

City

Area Code

 

Zip Code

Beijing

10

 

100000
Chengdu

28

 

610000
Chongqing

23

 

404000
Dunhuang

937

 

736200
Guangzhou

20

 

510000
Guilin

773

 

541000
Guiyang

851

 

550000
Haikou

898

 

570100
Hangzhou

571

 

310000
Hohhot

471

 

010000
Huangshan

559

 

245000
Jinan

531

 

250200
Kunming

871

 

650000
Lanzhou

931

 

730100
Lhasa

891

 

850100
Lijiang

888

 

674300
Luoyang

379

 

471900
Nanjing

25

 

210000
Qingdao

532

 

266600
Shanghai

21

 

200000
Shenzhen

755

 

518000
Suzhou

512

 

215400
Urumqi

991

 

830000
Xi'an

29

 

710000

Anhui Area Code & Zip Code

CityArea CodeDistrict/CountyZip Code
Hefei551Yaohai District230000
Baohe District230000
Feidong County230000
Luyang District230000
Changfeng County231100
Shushan District230000
Feixi County231200
Huangshan559Tunxi District245000
Shexian County245200
Qimen County245600
Huangshan District245200
Huizhou District245061
Xiuning County245400
Yixian County245500
Wuhu553Jinghu District241000
Sanshan District241000
Nanling County242400
Yijiang District241000
Jiujiang District241000
Wuhu County241100
Fanchang County241200
Bengbu552Longzihu District233000
Huaishang District233000
Guzhen District233700
Bengshan District233000
Yuhui District233000
Huaiyuan County233400
Wuhe County233300
Huainan554Datong District232000
Bagongshan District232000
Tianjiaan District232000
Xiejiaji District232000
Panji District232000
Fengtai County232100
Maanshan555Jinjiazhuang District243000
Dangtu County243100
Huashan District243000
Yushan District243000
Huaibei561Duji District235000
Suixi County235100
Xiangshan District235000
Lieshan District235000
Tongling562Tongguanshan District244000
Tongling County244100
Shizishan District244000
Jiaoqu District244000
Anqing556Yingjiang District246000
Huaining County246100
Taihu County246400
Yuexi County246600
Daguan District246000
Jiaoqu District246000
Zongyang District246700
Qianshan County246300
Susong County246500
Wangjiang County246200
Tongcheng City231400
Chuzhou550Langya District239000
Quanjiao County239500
Tianchang City239300
Nanqiao District239000
Laian County239200
Dingyuan County233200
Fengyang County233100
Mingguang City239400
Fuyang558Yingzhou District236000
Linquan County236400
Yingshang County236200
Yingdong District236000
Yingquan District236000
Taihe County236600
Fu'nan County236300
Jieshou City236500
Suzhou557Yongqiao District234000
Lingbi County234200
Dangshan County235300
Xiaoxian County235200
Sixian County234300
Chaohu567Juchao District238000
Hanshan County238100
Lujiang County231500
Wuwei County238300
Hexian County238200
Liuan564Jin'an District237000
Huoqiu County237400
Huoshan County237200
Yu'an District237000
Shouxian County232200
Shucheng County231300
Jinzhai County237300
Bozhou558Qiaocheng District236800
Lixin County236700
Woyang County233600
Mengcheng County233500
Chizhou566Guichi County247100
Qingyang County242800
Dongzhi County247200
Shitai County245100
Xuancheng563Xuanzhou District242000
Jingxian County242500
Ningguo City242300
Langxi County242100
Guangde County242200
Jixi County245300
Jingde County242600

Chongqing Area Code & Zip Code

DistrictArea CodeZip Code
Wanzhou23404100
Fuling 408000
Yuzhong400000
Dadukou400000
Jiangbei400000
Shapingba400000
Jiulongpo400000
Nan'an400000
Beibei400700
Wansheng400800
Shuangqiao400900
Yubei401120
Ba'nan401320
Qianjiang409000
Changshou401220
Jiangjin402260
Hechuan401520
Yongchuan402160
Nanchuan408400
CountyArea CodeZip Code
Qijiang23401420
Tongnan402660
Tongliang402560
Dazu402360
Rongchang402460
Bishan402760
Liangping405200
Chengkou405900
Fengdu408200
Dianjiang408300
Wulong408500
Zhongxian404300
Kaixian405400
Yunyang404500
Fengjie404600
Wushan404700
Wuxi405800
Shizhu Tu 
Autonomous County
409100
Xiushan Tu and Miao 
Autonomous County
409900
Youyang Tu and Miao 
Autonomous County
409800
Pengshui Miao and Tu 
Autonomous County
409600

Fujian Area Code & Zip Code

CityArea CodeDistrict / CountyZip Code
Fuzhou591Gulou District350000
Mawei District350000
Lianjiang County350500
Yongtai County350700
Changle City350200
Taijiang District350000
Cangshan District350000
Jin'an District350000
Minhou County350100
Luoyuan County350600
Minqing County350800
Pingtan County350400
Fuqing City350300
Xiamen592Siming District361000
Jimei District361000
Haicang District361000
Huli District361000
Tongan District361100
Xiang'an District361100
Quanzhou595Licheng District362000
Quangang District362100
Yongchun County362600
Shishi City362700
Fengze District362000
Luojiang District362000
Huian County362100
Anxi  County362400
Dehua County362500
Jinmen County362000
Jinjiang City362200
Nan'an City362300
Putian594Chengxiang District351100
Hanjiang District351100
Licheng District351100
Xianyou County351200
Xiuyu District351100
Sanming598Meilie District365000
Qingliu County365300
Youxi County365100
Taining County354400
Sanyuan District365000
Mingxi County365200
Ninghua County365400
Datian County366100
Shaxian County365500
Jiangle County353300
Jianning County354500
Yongan City366000
Zhangzhou596Xiangcheng District363000
Zhangpu County363200
Dongshan County363400
Huaan County363800
Longwen District363000
Yunxiao County363300
Zhaoan County363500
Changtai County363900
Nanjing County363600
Pinghe County363700
Longhai City363100
Nanping599Yanping District353000
Guangze County354100
Shaowu City354000
Jianyang City354200
Shunchang County353200
Pucheng County353400
Songxi County353500
Zhenghe County353600
Wuyishan City354300
Jian'ou City353100
Longyan597Xinluo District364000
Shanghang County364200
Zhangping City364400
Changting County366300
Yongding County364100
Wuping County364300
Liancheng County366200
Ningde593Jiaocheng District352000
Pingnan County352300
Zherong County355300
Xiapu County355100
Gutian County352200
Shouning County355500
Zhouning County355400
Fuan City355000
Fuding City355200

Shanghai Area Code & Zip Code

District/CountyArea CodeZip Code
Huangpu District21200000
Xuhui District21200000
Jing'an District21200000
Zhabei District21200000
Yangpu District21200000
Baoshan District21201900
Pudong New Area21200120
Songjiang District21201600
Fengxian District21201400
Changning District21200000
Putuo District21200000
Hongkou District21200000
Minhang District21201100
Jiading District21201800
Jinshan District21201500
Qingpu District21201700
Chongming County21202150

Có thể bạn quan tâm: 

Tra cứu online chi tiết tại đây: https://www.travelchinaguide.com/essential/area_zip/

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬

Hy vọng với những chia sẻ về mã Zip China cùng bảng mã Zip CODE Trung Quốc mới nhất sẽ mang đến cho mọi người cái nhìn tổng quan nhất. Nếu cần tìm kiếm mã Zip CODE Trung Quốc hãy tham khảo bảng cập nhật 2025 trên.

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS