Germany Postal Codes - Bảng mã Zip CODE Đức Mới nhất

19.02.2025

Có thể dễ dàng khẳng định, mã Zip Code không chỉ giúp định vị địa chỉ chính xác mà còn đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển bưu phẩm và khai báo thông tin cá nhân. Tại Đức, hệ thống mã Zip CODE được xây dựng vô cùng khoa học, tối ưu để hỗ trợ nhanh chóng, chính xác cho việc gửi thư, bưu phẩm, hàng hóa đến đúng người nhận. Và để hiểu đúng và đủ hơn về mã Zip CODE của Đức mọi người có thể tham khảo qua bài viết sau đây.

1. Mã Zip Germany là gì?

Mã Zip CODE Đức hay còn được gọi là mã bưu chính Đức được hiểu đơn giản chính là một hệ thống mã số được sử dụng để xác định vị trí địa lý mang tính chính xác cao của các bưu cục trên khắp nước Đức. Do đó, mã Zip CODE Đức sẽ được quy định chung bởi Hiệp hội Bưu chính Toàn cầu giúp việc gửi thư, hàng hóa, và giao dịch quốc tế trở nên chính xác và dễ dàng hơn.

Mỗi mã Zip CODE Đức sẽ đại diện cho một khu vực cụ thể như quận, thành phố, tuyến đường tại Đức giúp mọi người dễ dàng tra cứu sử dụng. Điều này được đánh giá hỗ trợ tối ưu cho những người đang có nhu cầu gửi hàng, gửi thư cũng như sinh sống tại quốc gia này.

2. Cấu trúc mã Zip CODE Đức quy định như thế nào?

Tìm hiểu về cấu trúc mã Zip CODE của Đức sẽ bao gồm 5 chữ số và được thiết kế theo hệ thống phân cấp rõ ràng để xác định vị trí địa lý tại Đức. Mỗi số trong mã Zip CODE đều mang ý nghĩa riêng biệt giúp nhận diện tỉnh, thành phố và khu vực cụ thể tại Đức. Dưới đây là cấu trúc chung mã Zip CODE Đức:

  • Chữ số đầu tiên: Xác định khu vực lớn hoặc vùng bưu chính chính và tương đương với các bang hoặc khu vực chính tại Đức.
  • Chữ số thứ hai và thứ ba: Xác định được khu vực cụ thể hơn trong bang, thường là các thành phố hoặc huyện lớn tại quốc gia này.
  • Chữ số thứ tư và thứ năm: Xác định chính xác bưu cục hoặc vùng nhỏ hơn như quận hoặc khu dân cư trong thành phố tại Đức.

Lý giải về lý do tại sao cấu trúc mã Zip CODE Đức lại vô cùng quan trọng như sau:

  • Hệ thống mã Zip CODE Đức giúp ích cho việc phân loại và vận chuyển thư tín hoặc hàng hóa nhanh chóng và chính xác hơn. Do đó, mã Zip CODE cũng rất cần thiết trong các dịch vụ quốc tế từ việc khai báo địa chỉ vận chuyển đến điền thông tin hồ sơ như xin visa hoặc đặt hàng trực tuyến.
  • Hệ thống mã Zip CODE Đức còn giúp việc vận chuyển thư, bưu phẩm và giao hàng tại Đức diễn ra hiệu quả, nhanh chóng với độ chính xác cao trong từng khu vực cụ thể.

3. Cách tra cứu mã Zip CODE Đức nhanh chóng

Để giúp mọi người có thể tìm kiếm được chính xác mã Zip Code tại Đức, đặc biệt khi cần điền thông tin trong hồ sơ xin thị thực hoặc giao nhận bưu phẩm. Dưới đây là những bước tra cứu mã Zip CODE Đức nhanh chóng nhất:

  • Bước 1: Truy cập vào website chuyên tra cứu mã bưu chính Đức như trang "Deutsche Post" hoặc các trang tra cứu mã bưu chính quốc tế
  • Bước 2: Nhập thông tin địa phương cần tìm mã Zip CODE Đức (với các thông tin về tên thành phố, quận hoặc khu vực cụ thể).
  • Bước 3: Nhấn "Tìm kiếm" để nhận kết quả hiển thị mã Zip CODE Đức chính xác của địa điểm bạn đang tìm.

Lưu ý cần ghi nhớ: Phải đảm bảo nhập đúng tên địa chỉ đến từng khu vực nhỏ nhất để nhận được kết quả mã Zip CODE Đức chính xác bởi nhiều khu vực sẽ có nhiều mã Zip CODE khác nhau dựa trên trên từng quận hoặc phường.

4. Bảng mã Zip CODE Đức Mới nhất

Diện tích trung bình của mã bưu chính tại Đức là 43,2 km² với mã bưu chính lớn nhất là 17268 tại Boitzenburg, Brandenburg với 848,7 km² và mã bưu chính nhỏ nhất là 60308 tại Frankfurter-Berg, Hessen với 0,297 km². Tại Đức, dân số trung bình của một mã bưu chính là 9.754 với mã bưu chính đông dân nhất là mã bưu chính 21129 tại Hamburg, Thành phố Tự do và Hanseatic của Hamburg với 98.395. 

Mật độ dân số trung bình của một mã bưu chính tại Đức là 754,4 / km² với mã bưu chính đông dân nhất là mã bưu chính 80331 tại Munich, Bavaria với 9.393 / km². Mã bưu chính có dân số già nhất là 98527 tại Suhl, Thuringia với độ tuổi trung bình là 51,6. Mã bưu chính tăng trưởng nhanh nhất là 99098 ở Erfurt, Thuringia với tốc độ tăng trưởng dân số là 106,3% từ năm 2000 đến năm 2015, trung bình 4,9% mỗi năm.

Postal CodesAdministrative RegionNumber of postal codes
01067 - 04889, 08056 - 09669Saxony436
03042 - 03253, 14461 - 17326Brandenburg228
06108 - 06928, 38820 - 39649Saxony-Anhalt222
07318 - 07989, 98527 - 99998Thuringia231
10115 - 14532Berlin198
17033 - 19417Mecklenburg-Vorpommern195
20038 - 21149, 22041 - 22769Hamburg102
21217 - 21789, 26121 - 38729, 49074 - 49849Lower Saxony826
22844 - 25999Schleswig-Holstein450
27568 - 27580, 28195 - 28779Bremen (state)41
32049 - 33829, 40196 - 54585, 58084 - 59969North Rhine-Westphalia879
34117 - 37299, 60306 - 63699, 64283 - 65936Hesse570
54290 - 57648, 66849 - 67829Rhineland-Palatinate654
66041 - 66839Saarland72
68131 - 79879, 88212 - 89198Baden-Württemberg1,210
80331 - 97909Bavaria2,078

Mã Bưu Chính Đức

Vùng Theo Quản Lý Hành Chính

01001-01462

Dresden

04003-04357

Leipzig

02601-02626

Bautzen

98001-08066

Zwickau

20001-20999

Hamburg

09111 – 09131

Chemnitz

17237

Möllenbeck

17489

Greifswald

28078-28199

Bremen

 

Postal CodeCityPopulationArea
10115Berlin16,6782.421 km²
10117Berlin24,2233.321 km²
10119Berlin7,4080.857 km²
10178Berlin14,0691.872 km²
10179Berlin15,8972.183 km²
10243Berlin20,4402.847 km²
10245Berlin20,7153.065 km²
10247Berlin15,0812.035 km²
10249Berlin11,6341.918 km²
10315Berlin15,1392.455 km²
10317Berlin26,9653.785 km²
10318Berlin37,5026.9 km²
10319Berlin18,6043.791 km²
10365Berlin43,3086.6 km²
10367Berlin9,2111.419 km²
10369Berlin11,9301.777 km²
10405Berlin11,9331.722 km²
10407Berlin17,5302.83 km²
10409Berlin9,6541.35 km²
10435Berlin7,0380.885 km²
10437Berlin11,3741.554 km²
10439Berlin12,9991.695 km²
10551Berlin7,0790.929 km²
10553Berlin10,1941.393 km²
10555Berlin6,5940.943 km²
10557Berlin26,6234.034 km²
10559Berlin8,1581.061 km²
10585Berlin7,0030.923 km²
10587Berlin11,6931.756 km²
10589Berlin12,6671.85 km²
10623Berlin7,4240.977 km²
10625Berlin3,3080.61 km²
10627Berlin4,4480.585 km²
10629Berlin6,8600.785 km²
10707Berlin6,1110.746 km²
10709Berlin8,6631.087 km²
10711Berlin4,9730.756 km²
10713Berlin7,9001.191 km²
10715Berlin7,5121.182 km²
10717Berlin7,1970.919 km²
10719Berlin4,3000.688 km²
10777Berlin6,1670.689 km²
10779Berlin4,3230.571 km²
10781Berlin4,9990.763 km²
10783Berlin5,6940.707 km²
10785Berlin13,8602.786 km²
10787Berlin5,7981.51 km²
10789Berlin3,7510.444 km²
10823Berlin5,1530.708 km²
10825Berlin4,3320.668 km²
10827Berlin4,2340.516 km²
10829Berlin13,9942.102 km²
10961Berlin7,7741.109 km²
10963Berlin19,5072.771 km²
10965Berlin8,7031.894 km²
10967Berlin6,9150.95 km²
10969Berlin15,1192.072 km²
10997Berlin10,6941.62 km²
10999Berlin10,6701.401 km²
11011Berlin
12043Berlin5,1670.701 km²
12045Berlin3,3080.586 km²
12047Berlin3,7560.502 km²
12049Berlin5,5500.877 km²
12051Berlin12,7341.966 km²
12053Berlin7,3890.957 km²
12055Berlin2,8690.504 km²
12057Berlin23,7853.665 km²
12059Berlin8,4961.115 km²
12099Berlin23,4293.826 km²
12101Berlin21,6285.4 km²
12103Berlin18,7522.828 km²
12105Berlin14,3312.384 km²
12107Berlin29,1495.2 km²
12109Berlin16,5062.825 km²
12157Berlin12,8332.452 km²
12159Berlin8,3251.116 km²
12161Berlin8,3101.046 km²
12163Berlin11,6451.535 km²
12165Berlin4,4430.752 km²
12167Berlin10,0601.703 km²
12169Berlin11,7452.134 km²
12203Berlin15,4692.718 km²
12205Berlin19,9493.412 km²
12207Berlin25,4525.5 km²
12209Berlin20,0003.235 km²
12247Berlin21,1393.452 km²
12249Berlin22,8793.792 km²
12277Berlin46,6937.6 km²
12279Berlin9,9591.625 km²
12305Berlin21,9023.497 km²
12307Berlin21,4264.167 km²
12309Berlin11,1522.932 km²
12347Berlin22,2193.751 km²
12349Berlin32,8296.7 km²
12351Berlin21,7163.552 km²
12353Berlin19,5093.071 km²
12355Berlin37,6977.2 km²
12357Berlin30,0334.61 km²
12359Berlin23,2324.185 km²
12435Berlin14,9413.818 km²
12437Berlin25,8156.6 km²
12439Berlin18,1833.36 km²
12459Berlin30,5478.7 km²
12487Berlin44,8957.6 km²
12489Berlin28,0314.942 km²
12521Berlin
12524Berlin37,8657.8 km²
12526Berlin28,5606.9 km²
12527Berlin18,87828.8 km²
12529Berlin8,0069.8 km²
12555Berlin32,7358.2 km²
12557Berlin31,1949.3 km²
12559Berlin21,97035.5 km²
12587Berlin20,91316.6 km²
12589Berlin18,86020.1 km²
12619Berlin15,4582.436 km²
12621Berlin41,1048.7 km²
12623Berlin57,27513.1 km²
12627Berlin14,6563.794 km²
12629Berlin8,4941.557 km²
12679Berlin10,8932.225 km²
12681Berlin50,0908.6 km²
12683Berlin56,37212.5 km²
12685Berlin22,3893.722 km²
12687Berlin9,9881.879 km²
12689Berlin12,2622.784 km²
13047Reinickendorf (locality)
13051Berlin13,8005.8 km²
13053Berlin41,9287 km²
13055Berlin22,6902.972 km²
13057Berlin12,0784.946 km²
13059Berlin14,3055.7 km²
13086Berlin20,4103.288 km²
13088Berlin34,7377.7 km²
13089Berlin23,6713.967 km²
13125Berlin44,51026.1 km²
13127Berlin39,35212.2 km²
13129Berlin22,7727.4 km²
13156Berlin37,1546.5 km²
13158Berlin29,2496.5 km²
13159Berlin15,22213.9 km²
13187Berlin20,0923.027 km²
13189Berlin15,8442.426 km²
13347Berlin10,6491.603 km²
13349Berlin7,6771.619 km²
13351Berlin12,3393.075 km²
13353Berlin19,1832.679 km²
13355Berlin13,1191.979 km²
13357Berlin14,4771.941 km²
13359Berlin11,4841.759 km²
13403Berlin21,6203.733 km²
13405Berlin27,9387.2 km²
13407Berlin28,4004.434 km²
13409Berlin13,7772.358 km²
13435Berlin11,8302.27 km²
13437Berlin23,3714.144 km²
13439Berlin11,8342.064 km²
13465Berlin6,5548 km²
13467Berlin13,7515.9 km²
13469Berlin18,0118 km²
13503Berlin20,75616.8 km²
13505Berlin3,62010.3 km²
13507Berlin26,6458.8 km²
13509Berlin21,5734.519 km²
13581Berlin25,7754.172 km²
13583Berlin10,5702.29 km²
13585Berlin14,8612.831 km²
13587Berlin17,86216.8 km²
13589Berlin15,4897 km²
13591Berlin29,1128.6 km²
13593Berlin20,5945.8 km²
13595Berlin16,1615.3 km²
13597Berlin20,8374.105 km²
13599Berlin29,7247.9 km²
13627Berlin22,6404.469 km²
13629Berlin22,4196.8 km²
14050Berlin13,4733.35 km²
14052Berlin10,2782.052 km²
14053Berlin7,1272.753 km²
14055Berlin21,8227.4 km²
14057Berlin10,4941.444 km²
14059Berlin12,5042.397 km²
14089Berlin23,60424.1 km²
14109Berlin15,41325.1 km²
14129Berlin8,78211 km²
14131Berlin
14163Berlin17,9516.7 km²
14165Berlin16,4963.556 km²
14167Berlin30,5005.6 km²
14169Berlin12,2692.909 km²
14193Berlin28,03832.3 km²
14195Berlin32,6187.8 km²
14197Berlin8,7611.365 km²
14199Berlin16,1562.644 km²
14532Rudow40,63877.5 km²
15366Neuenhagen bei Berlin31,23546.5 km²
15562Berlin10,36537.4 km²

Tóm lại, việc tìm kiếm mã Zip CODE Đức sẽ trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn nếu mọi người tham khảo qua nội dung của bài viết trên. Hy vọng những thông tin trên sẽ mang đến cho mọi người cái nhìn tổng quan và chính xác nhất.

Có thể bạn quan tâm: 

Tra cứu online chi tiết tại đây:  https://postal-codes.cybo.com/germany/

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking: https://als.com.vn/tra-cuu-van-don

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking : https://als.com.vn/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS