Bạn đang tìm kiếm đối tác giao nhận và muốn tham khảo bảng giá thuê xe tải chở hàng theo chuyến phục vụ nhu cầu của doanh nghiệp. ALS sẽ là lựa chọn tối ưu dành cho đơn vị.
Bên cạnh việc cung cấp các dịch vụ ở những “điểm nút” trung chuyển hàng hóa quan trọng của doanh nghiệp xuất nhập khẩu như: Nhà ga hàng hóa, Ga hàng hóa kéo dài, Trung tâm chuyển phát nhanh, Kho hàng, … ALS còn đảm bảo cho việc luân chuyển hàng hóa nói trên được thực hiện một cách dễ dàng, nhanh chóng nhất.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe tải chở hàng đề tiếp nhận, giao nhận hàng hóa về tới tận địa chỉ mà khách hàng đã đăng ký. Toàn bộ quy trình được thực hiện liền mạch từ khâu tiếp nhận cho tới khâu bàn giao cuối cùng.
Lợi thế khi sử dụng dịch vụ thuê xe tải chở hàng của ALS đó là sự tiện lợi. Thay vì phải tìm nhiều đơn vị khác nhau để cung cấp các dịch vụ cho mình thì giờ đây, chỉ với ALS, chúng tôi sẽ giúp bạn thực hiện các công tác xuất nhập hàng hóa, tiếp nhận và bàn giao tới tay khách hàng cho doanh nghiệp.
Do các xe đều nằm trong hệ thống của ALS và được đăng ký ra vào ở những “điểm nút” quan trọng nói trên chính vì vậy mức độ nhận diện xe và khả năng ưu tiên của các xe này sẽ cao hơn so với những đội xe bên ngoài thông thường.
Chúng tôi có lợi thế đặc biệt trong việc xử lý hàng hóa ở các khu vực sân bay, khu công nghiệp trong khu vực miền Bắc.
ALS cung cấp các xe tải cho thuê đa dạng, đủ cả xe thường/xe lạnh với tải trọng đa dạng, dao động từ 1.25 tấn -> 15 tấn đáp ứng theo những quy mô vận chuyển khác nhau của tổ chức.
Toàn bộ các xe đều sử dụng thùng kín, phù hợp vận chuyển hàng hóa công nghiệp, đảm bảo các tiêu chuẩn về vệ sinh, an toàn, chất lượng.
Tất cả xe đều được kết nối vào vận hành chung và có khả năng khai thác tự động thông qua ứng dụng công nghệ hiện đại.
Quý khách thuê xe tải chở hàng sẽ luôn chủ động và kiểm soát được xe tải mà mình thuê chở hàng hiện đang ở đâu, tình trạng chở hàng như thế nào. Tất cả thông tin này có thể được xem trên tài khoản riêng cấp cho từng doanh nghiệp (áp dụng với những khách hàng có ký hợp đồng sử dụng dịch vụ của ALS).
Chi phí sử dụng xe tải chở hàng sẽ phụ thuộc nhiều vào tải trọng, khoảng cách và loại xe tải sử dụng. Quý khách có thể tham khảo bảng giá thuê xe tải theo chuyến dưới đây của ALS để chủ động hơn trong việc lập kế hoạch thuê xe và giao nhận hàng hóa của doanhg nghiệp mình.
Lưu ý: bảng giá áp dụng cho từng chuyến lẻ, KHÔNG ÁP DỤNG cho doanh nghiệp ký hợp đồng với sản lượng thường xuyên (áp dụng bảng giá riêng).
Loại xe | Xe 1.25 – 1.9 tấn thường | Xe 1.25 – 1.9 tấn lạnh |
Minicharge | 250.000 | 313.000 |
> 20km | 14.500 | 18.000 |
> 30km | 11.000 | 14.000 |
> 50km | 10.000 | 13.000 |
> 100km | 9.500 | 12.000 |
> 200km | 9.000 | 11.000 |
> 300km | 8.500 | 11.000 |
Loại xe | Xe 2.5 tấn thường | Xe 2.5 tấn lạnh |
Minicharge | 450.000 | 563.000 |
> 20km | 22.500 | 28.000 |
> 30km | 20.000 | 25.000 |
> 50km | 17.000 | 21.000 |
> 100km | 16.000 | 20.000 |
> 200km | 15.000 | 19.000 |
> 300km | 14.000 | 18.000 |
Loại xe | Xe 3.5 tấn thường | Xe 3.5 tấn lạnh |
Minicharge | 500.000 | 625.000 |
> 20km | 23.800 | 30.000 |
> 30km | 22.000 | 28.000 |
> 50km | 18.000 | 23.000 |
> 100km | 17.500 | 21.000 |
> 200km | 16.000 | 20.000 |
> 300km | 15.000 | 19.000 |
Loại xe | Xe 5 tấn thường | Xe 5 tấn lạnh |
Minicharge | 600.000 | 750.000 |
> 20km | 31.700 | 40.000 |
> 30km | 28.000 | 35.000 |
> 50km | 24.000 | 30.000 |
> 100km | 22.000 | 28.000 |
> 200km | 20.000 | 25.000 |
> 300km | 18.000 | 23.000 |
Loại xe | Xe 8 tấn thường | Xe 8 tấn lạnh |
Minicharge | 700.000 | 875.000 |
> 20km | 37.000 | 46.000 |
> 30km | 32.000 | 40.000 |
> 50km | 28.000 | 35.000 |
> 100km | 26.000 | 33.000 |
> 200km | 25.000 | 31.000 |
> 300km | 24.000 | 30.000 |
Loại xe | Xe 10 tấn thường | Xe 10 tấn lạnh |
Minicharge | 1.000.000 | 1.250.000 |
> 20km | 42.300 | 53.000 |
> 30km | 36.000 | 45.000 |
> 50km | 32.000 | 40.000 |
> 100km | 30.000 | 38.000 |
> 200km | 28.000 | 35.000 |
> 300km | 26.000 | 33.000 |
Loại xe | Xe 15 tấn thường | Xe 15 tấn lạnh |
Minicharge | 1.350.000 | 1.688.000 |
> 20km | 50.300 | 63.000 |
> 30km | 42.000 | 53.000 |
> 50km | 38.000 | 48.000 |
> 100km | 36.000 | 45.000 |
> 200km | 34.000 | 43.000 |
> 300km | 32.000 | 40.000 |
Hy vọng bài viết đã cung cấp thêm cho quý khách những thông tin hữu ích về chi phí giá thuê xe tải chở hàng cho doanh nghiệp của ALS. Lưu ý rằng bảng giá trên là bảng giá áp dụng cho từng chuyến lẻ, nếu quý khách thường xuyên vận chuyển với sản lượng ổn định, chúng tôi sẽ áp dụng bảng giá chiết khấu riêng phù hợp với nhu cầu của từng đơn vị.
Liên hệ ngay với đội ngũ chuyên gia của ALS để được tư vấn thêm