Bảng giá cước vận tải đường bộ theo các tải trọng

22.11.2022

ALS sở hữu đội xe tải lớn, đáp ứng nhu cầu trung chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp. 

Cùng tham khảo bảng giá cước vận tải đường bộ tại công ty qua bài viết dưới đây.

I. Đội xe tải phục vụ giao nhận hàng hóa tại ALS?

Bên cạnh các dịch vụ “tĩnh”, ALS còn đảm bảo tính “động”, đáp ứng nhu cầu giao nhận, luân chuyển hàng hóa cho các cá nhân/doanh nghiệp.

Hiện tại, chúng tôi sở hữu tới hơn 350 đầu xe tải, tải trọng đa dạng từ 1.25 tấn cho đến 15 tấn. Toàn bộ đội xe đều là các xe thùng kín phù hợp với nhu cầu phân phối, vận chuyển hàng hóa công nghiệp cho các đơn vị.

Các xe được tập trung tại những “điểm nút” Logistics mà ALS cung cấp từ:

- Nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài

- Ga hàng hóa kéo dài tại Hà Nội, Bắc Ninh

- Các kho hàng của công ty tại các tỉnh

Với đội xe lớn như vậy, ALS dễ dàng đáp ứng các nhu cầu giao nhận hàng hóa khác nhau theo từng đối tượng khách hàng và đảm bảo lượng xe cần thiết phục vụ các đơn hàng phát sinh.

II. Lợi thế khi sử dụng đội xe chuyên chở của chúng tôi?

Không giống với các doanh nghiệp vận tải đơn thuần, dịch vụ vận tải mà ALS cung cấp chủ yếu phục vụ cho các khách hàng vận chuyển hàng hóa công nghiệp, các công ty Logistics/Forwarder, các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ trong hệ sinh thái Logistics hàng không của chúng tôi.

Điều này nhằm mục tiêu tạo ra sự đồng nhất, tính ổn định cao nhất khi thực hiện việc phân phối, luân chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp.

Hãy thử tưởng tượng một chuỗi quy trình từ việc khai thác, xử lý cho tới vận chuyển và giao tới tay người nhận được thực hiện toàn bộ bởi ALS. Tất cả được thực hiện theo từng bước nhip nhàng, hạn chế tình trạng ùn tắc, quản lý và kiểm soát tốt. Điều này khiến cho các doanh nghiệp trở nên “nhàn hơn” và cũng “êm hơn” nhờ mức phí tiết kiệm.

Lợi thế đặc biệt nữa khi sử dụng đội xe của ALS đó là khả năng kiểm soát, theo dõi các chuyến hàng bằng ứng dụng công nghệ. 

Toàn bộ đội xe của chúng tôi đều được trang bị các thiết bị GPS và được vận hành bằng hệ thống tự đồng hóa. Doanh nghiệp có thể tra cứu trạng thái từng chuyến hàng nhanh chóng theo thời gian thực (real-time) ngoài ra có thể gửi các yêu cầu đặt xe, xử lý các vấn đề phát sinh trực tuyến nhanh chóng.

II. Bảng giá cước vận tải đường bộ?

Giá cước vận tải đường bộ sẽ phụ thuộc vào tải trọng xe, loại xe cũng như khoảng cách di chuyển. Quý khách có thể căn cứ vào bảng giá công bố phía dưới của ALS để có thể áng chừng mức phí giao nhận hàng hóa của đơn vị mình.

Lưu ý rằng: bảng giá cước vận tải dưới đây là bảng giá lẻ, áp dụng cho từng chuyến phát sinh. Trong trường hợp, đơn vị có sản lượng hàng lớn và tần suất vận chuyển thường xuyên, ALS sẽ áp dụng bảng giá chiết khấu riêng với chi phí tiết kiệm hơn nhiều cho doanh nghiệp.

* Đối với tải trọng xe từ 1.25 – 1.9 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

250.000

313.000

> 20km

14.500

18.000

> 30km

11.000

14.000

> 50km

10.000

13.000

> 100km

9.500

12.000

> 200km

9.000

11.000

> 300km

8.500

11.000

 * Đối với tải trọng xe 2.5 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

450.000

563.000

> 20km

22.500

28.000

> 30km

20.000

25.000

> 50km

17.000

21.000

> 100km

16.000

20.000

> 200km

15.000

19.000

> 300km

14.000

18.000

* Đối với tải trọng xe 3.5 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

500.000

625.000

> 20km

23.800

30.000

> 30km

22.000

28.000

> 50km

18.000

23.000

> 100km

17.500

21.000

> 200km

16.000

20.000

> 300km

15.000

19.000

 * Đối với tải trọng xe 5 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

600.000

750.000

> 20km

31.700

40.000

> 30km

28.000

35.000

> 50km

24.000

30.000

> 100km

22.000

28.000

> 200km

20.000

25.000

> 300km

18.000

23.000

 * Đối với tải trọng xe 8 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

700.000

875.000

> 20km

37.000

46.000

> 30km

32.000

40.000

> 50km

28.000

35.000

> 100km

26.000

33.000

> 200km

25.000

31.000

> 300km

24.000

30.000

* Đối với tải trọng xe 10 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

1.000.000

1.250.000

> 20km

42.300

53.000

> 30km

36.000

45.000

> 50km

32.000

40.000

> 100km

30.000

38.000

> 200km

28.000

35.000

> 300km

26.000

33.000

 * Đối với tải trọng xe 15 tấn

Loại xe

Xe thường

Xe lạnh

Minicharge

1.350.000

1.688.000

> 20km

50.300

63.000

> 30km

42.000

53.000

> 50km

38.000

48.000

> 100km

36.000

45.000

> 200km

34.000

43.000

> 300km

32.000

40.000

Hy vọng bài viết trên đã giúp quý khách có thêm nhiều thông tin về bảng giá cước vận tải đường bộ mà ALS đang áp dụng. Nếu cần tư vấn thêm các thông tin chi tiết hơn về dịch vụ này, quý khách có thể Liên hệ ngay với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS