ALS sở hữu đội xe tải lớn, đáp ứng nhu cầu trung chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp.
Cùng tham khảo bảng giá cước vận tải đường bộ tại công ty qua bài viết dưới đây.
Bên cạnh các dịch vụ “tĩnh”, ALS còn đảm bảo tính “động”, đáp ứng nhu cầu giao nhận, luân chuyển hàng hóa cho các cá nhân/doanh nghiệp.
Hiện tại, chúng tôi sở hữu tới hơn 350 đầu xe tải, tải trọng đa dạng từ 1.25 tấn cho đến 15 tấn. Toàn bộ đội xe đều là các xe thùng kín phù hợp với nhu cầu phân phối, vận chuyển hàng hóa công nghiệp cho các đơn vị.
Các xe được tập trung tại những “điểm nút” Logistics mà ALS cung cấp từ:
- Nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài
- Ga hàng hóa kéo dài tại Hà Nội, Bắc Ninh
- Các kho hàng của công ty tại các tỉnh
Với đội xe lớn như vậy, ALS dễ dàng đáp ứng các nhu cầu giao nhận hàng hóa khác nhau theo từng đối tượng khách hàng và đảm bảo lượng xe cần thiết phục vụ các đơn hàng phát sinh.
Không giống với các doanh nghiệp vận tải đơn thuần, dịch vụ vận tải mà ALS cung cấp chủ yếu phục vụ cho các khách hàng vận chuyển hàng hóa công nghiệp, các công ty Logistics/Forwarder, các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ trong hệ sinh thái Logistics hàng không của chúng tôi.
Điều này nhằm mục tiêu tạo ra sự đồng nhất, tính ổn định cao nhất khi thực hiện việc phân phối, luân chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp.
Hãy thử tưởng tượng một chuỗi quy trình từ việc khai thác, xử lý cho tới vận chuyển và giao tới tay người nhận được thực hiện toàn bộ bởi ALS. Tất cả được thực hiện theo từng bước nhip nhàng, hạn chế tình trạng ùn tắc, quản lý và kiểm soát tốt. Điều này khiến cho các doanh nghiệp trở nên “nhàn hơn” và cũng “êm hơn” nhờ mức phí tiết kiệm.
Lợi thế đặc biệt nữa khi sử dụng đội xe của ALS đó là khả năng kiểm soát, theo dõi các chuyến hàng bằng ứng dụng công nghệ.
Toàn bộ đội xe của chúng tôi đều được trang bị các thiết bị GPS và được vận hành bằng hệ thống tự đồng hóa. Doanh nghiệp có thể tra cứu trạng thái từng chuyến hàng nhanh chóng theo thời gian thực (real-time) ngoài ra có thể gửi các yêu cầu đặt xe, xử lý các vấn đề phát sinh trực tuyến nhanh chóng.
Giá cước vận tải đường bộ sẽ phụ thuộc vào tải trọng xe, loại xe cũng như khoảng cách di chuyển. Quý khách có thể căn cứ vào bảng giá công bố phía dưới của ALS để có thể áng chừng mức phí giao nhận hàng hóa của đơn vị mình.
Lưu ý rằng: bảng giá cước vận tải dưới đây là bảng giá lẻ, áp dụng cho từng chuyến phát sinh. Trong trường hợp, đơn vị có sản lượng hàng lớn và tần suất vận chuyển thường xuyên, ALS sẽ áp dụng bảng giá chiết khấu riêng với chi phí tiết kiệm hơn nhiều cho doanh nghiệp.
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 250.000 | 313.000 |
> 20km | 14.500 | 18.000 |
> 30km | 11.000 | 14.000 |
> 50km | 10.000 | 13.000 |
> 100km | 9.500 | 12.000 |
> 200km | 9.000 | 11.000 |
> 300km | 8.500 | 11.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 450.000 | 563.000 |
> 20km | 22.500 | 28.000 |
> 30km | 20.000 | 25.000 |
> 50km | 17.000 | 21.000 |
> 100km | 16.000 | 20.000 |
> 200km | 15.000 | 19.000 |
> 300km | 14.000 | 18.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 500.000 | 625.000 |
> 20km | 23.800 | 30.000 |
> 30km | 22.000 | 28.000 |
> 50km | 18.000 | 23.000 |
> 100km | 17.500 | 21.000 |
> 200km | 16.000 | 20.000 |
> 300km | 15.000 | 19.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 600.000 | 750.000 |
> 20km | 31.700 | 40.000 |
> 30km | 28.000 | 35.000 |
> 50km | 24.000 | 30.000 |
> 100km | 22.000 | 28.000 |
> 200km | 20.000 | 25.000 |
> 300km | 18.000 | 23.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 700.000 | 875.000 |
> 20km | 37.000 | 46.000 |
> 30km | 32.000 | 40.000 |
> 50km | 28.000 | 35.000 |
> 100km | 26.000 | 33.000 |
> 200km | 25.000 | 31.000 |
> 300km | 24.000 | 30.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 1.000.000 | 1.250.000 |
> 20km | 42.300 | 53.000 |
> 30km | 36.000 | 45.000 |
> 50km | 32.000 | 40.000 |
> 100km | 30.000 | 38.000 |
> 200km | 28.000 | 35.000 |
> 300km | 26.000 | 33.000 |
Loại xe | Xe thường | Xe lạnh |
Minicharge | 1.350.000 | 1.688.000 |
> 20km | 50.300 | 63.000 |
> 30km | 42.000 | 53.000 |
> 50km | 38.000 | 48.000 |
> 100km | 36.000 | 45.000 |
> 200km | 34.000 | 43.000 |
> 300km | 32.000 | 40.000 |
Hy vọng bài viết trên đã giúp quý khách có thêm nhiều thông tin về bảng giá cước vận tải đường bộ mà ALS đang áp dụng. Nếu cần tư vấn thêm các thông tin chi tiết hơn về dịch vụ này, quý khách có thể Liên hệ ngay với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.